Provinces of Vietnam explained
On the first tier, Vietnam is divided into fifty-eight provinces (Vietnamese: tỉnh) and five municipalities under the command of the central government (Vietnamese: thành phố trực thuộc trung ương). Municipalities are the highest-ranked cities in Vietnam.[1] Municipalities are centrally-controlled cities and have special status equal to the provinces.
The provinces are divided into provincial cities (Vietnamese: thành phố thuộc tỉnh), municipal city (thành phố trực thuộc thành phố trung ương), towns/borough (Vietnamese: thị xã), urban district (quận), rural districts (Vietnamese: huyện) as the second-tier units. At the third tier, provincial city or town is divided into ward (Vietnamese: phường) and commune (Vietnamese: xã), township (Vietnamese: thị trấn).
Governance
Provincial Committee of the Communist Party
Provincial Committee of the Communist Party (Đảng bộ Đảng Cộng sản cấp tỉnh or Tỉnh ủy Đảng Cộng sản) is a provincial subordinate of the Communist Party of Vietnam. Since Vietnam is a one party state, the provincial committee of the Communist Party is the most prominent organ of provincial governance.
Each provincial committee of the Communist Party is headed by a Secretary (Bí thư). The Secretary is de facto leader of the province.
People's Council
The legislative branch of a province is the People's Council (Hội đồng Nhân dân or HDND for short). The People's Council votes on the policy, regulations and orders for development of the province.
Members of People's Council are called delegates or councillors (đại biểu) and are elected by people living within that province. It is equivalent to the legislative National Assembly of Vietnam. The People's Council is headed by a Chairman (Chủ tịch) and a Vice Chairman (Phó Chủ tịch).
The number of councillors varies from province to province, depending on the population of that province. The People's Council appoints a People's Committee, which acts as the executive arm of the provincial governance. This arrangement is a somewhat simplified version of the situation in Vietnam's national government. Provincial governments are subordinates to the central government.
People's Committee
The executive branch of a province is the People's Committee (Uỷ ban Nhân dân or UBND for short). The People's Committee is responsible for implementing policy and executing laws and orders. The People's Committee is equivalent to the executive Government of Vietnam. People's Committee also manages the provincial departments (Sở) which are equivalent to the Ministries.
Members of the People's Committee are called commissioners (Ủy viên). The People's Committee is headed by a Chairman (Chủ tịch) and Vice Chairmen (Phó Chủ tịch), and consists of between 4 and 7 commissioners. The number of commissioners depends on the population of the province. The chairman and Vice Chairmen of the People's Committee are also councillors of the People's Council.
People's Court
The judiciary branch of a province is the People's Court (Tòa án Nhân dân or TAND for short). The People's Court is responsible for judiciary processes and trials. The People's Court is equivalent to the judiciary Supreme People's Court of Vietnam.
The People's Court is headed by a Chief Judge (Chánh án) and consists of a number of judges (thẩm phán).
Police Department
Provincial police department is under direct command of the Ministry of Public Security.
Provincial Military Command
List and statistics
According to the census results of April 1, 2023, the population of Vietnam is 103,403,000 people.[2] The most populous top-level administrative unit in Vietnam is Hồ Chí Minh City, one of the five centrally governed cities. It has 9,125,000 people living within its official boundaries. The second most populous administrative unit is the recently expanded Hà Nội with 8,146,000[3] people. Prior to the expansion of the capital city, this rank belonged to Thanh Hóa with 3,689,000 people. The least populous is Bắc Kạn, a mountainous province in the remote northeast with 338,000 people.
In land area, the largest province is Nghệ An, which runs from the city of Vinh up the wide Sông Cả valley. The smallest is Bắc Ninh, located in the populous Red River Delta region.
Per capita personal income 2022 (Vietnamese đồng/month): Binh Duong 8,076,000, Ha Noi 6,423,000, Ho Chi Minh City 6,392,000, Dong Nai 6,346,000, Hai Phong 5,897,000, Da Nang 5,807,000, Bac Ninh 5,470,000, Can Tho 5.324,000, Vinh Phuc 5,194,000, Nam Dinh 5,100,000, Hai Duong 4,936,000, Ninh Binh 4,893,000, Ba Ria Vung Tau 4,815,000, Quang Ninh 4,811,000...
GDP Per capita 2022 (Vietnamese đồng/year): Ba Ria Vung Tau 331,100,000, Quang Ninh 197,600,000, Hai Phong 175,000,000, Bac Ninh 170,000,000, Binh Duong 166,000,000...
GDP/GRDP 2022 (Vietnamese đồng/year): Ho Chi Minh City 1,479,000,000,000, Ha Noi 1,196,000,000,000, Binh Duong 459,000,000,000, Dong Nai 435,000,000,000, Ba Ria Vung Tau 390,000,000,000, Hai Phong 365,500,000,000, Quang Ninh 269,000,000,000...
Economic growth (2017–2021): Hai Phong 14,162 %/year, Bac Giang 13,274 %/year, Thanh Hoa 11,338%/ year, Quang Ninh 10,708 %/year, Ninh Thuan 10,216%/ year...
Economic growth (2022): Khanh Hoa 20,7%, Bac Giang 19,3%, Da Nang 14,05%, Hau Giang 13,94%, Hung Yen, 13,41%, Can Tho 12,64%, Thanh Hoa 12,51%, Hai Phong 12,32%,...
Economic growth (2023): Bac Giang 13,45%, Hau Giang 12,27%, Quang Ninh 11,03%, Khanh Hoa 10,35%, Hai Phong 10,34%, Nam Dinh 10,19%, Hung Yen 10,05%, Ha Nam 9,41%, Ninh Thuan 9,40%, Phu Yen 9,16%, Tra Vinh 8,25%, Hai Duong 8,16%, Binh Thuan 8,10%, Ha Tinh 8,05%, Ca Mau 7,83%, Binh Dinh 7,61%, Tuyen Quang 7,46%, Thai Binh 7,37%, An Giang 7,34%, Kon Tum 7,32%, Ninh Binh 7,27%, Bac Lieu 7,24%, Nghe An 7,14%, Thua Thien Hue 7,03%, Thanh Hoa 7,01%, Lang Son 7,00% ...
HDI (2020): Ha Noi 0,799, Ho Chi Minh City 0,795, Ba Ria Vung Tau 0,793, Hai Phong 0,782, Da Nang 0,779, Quang Ninh 0,769, Bac Ninh 0,768,...
The following is a table of Vietnam's provinces broken down by population and area, April 1, 2023, based on 2023.04.01 Census[2] and 2018 area data from Ministry of Natural Resources and Environment.[4]
Province/city | Number on map | Administrative center | Area (in km2)
| Population
| Density (/km2) [5] | % Urban
| HDI (2012) [6] | GDP per capita (2011 PPP US$) | Region |
---|
Bắc Giang province | 20 | Bắc Giang | 3,895.59 | 1,884,000 [7] | 463 | 11.4 | 0.711 | 1,909.44 | Northeast |
Bắc Kạn province | 14 | Bắc Kạn | 4,859.96 | 338,000 [8] | 65 | 20.7 | 0.685 | 1,766.68 |
Cao Bằng province | 10 | Cao Bằng | 6,700.26 | 576,000 [9] | 79 | 23.3 | 0.653 | 1,564.27 |
Hà Giang province | 9 | Hà Giang | 7,929.48 | 910,000 [10] | 108 | 15.9 | 0.586 | 1,083.72 |
Lạng Sơn province | 11 | Lạng Sơn | 8,310.09 | 828,000 [11] | 94 | 20.4 | 0.707 | 2,201.98 |
Phú Thọ province | 17 | Việt Trì | 3,534.56 | 1,515,000 [12] | 414 | 18.1 | 0.715 | 1,916.23 |
Quảng Ninh province | 21 | Hạ Long | 6,178.21 | 1,387,000 [13] | 214 | 64.1 | 0.784 | 7,834.55 |
Thái Nguyên province | 15 | | 3,526.64 | 1,356,000 [14] | 365 | 31.9 | 0.741 | 2,547.11 |
Tuyên Quang province | 13 | | 5,867.90 | 1,056,000[15] | 134 | 13.8 | 0.699 | 1,948.18 |
Lào Cai province | 8 | Lào Cai | 6,364.03 | 898,000 [16] | 115 | 23.5 | 0.670 | 2,767.55 | Northwest |
Yên Bái province | 12 | Yên Bái | 6,887.46 | 950,000 [17] | 119 | 19.8 | 0.657 | 1,845.51 |
Điện Biên province | 6 | Điện Biên Phủ | 9,541.25 | 705,000 [18] | 63 | 14.4 | 0.611 | 1,589.03 |
Hòa Bình province | 22 | Hòa Bình | 4,590.57 | 979,000 [19] | 186 | 15.7 | 0.715 | 2,343.13 |
Lai Châu province | 7 | Lai Châu | 9,068.79 | 527,000 [20] | 51 | 17.8 | 0.560 | 1,081.84 |
Sơn La province | 16 | Sơn La | 14,123.49 | 1,356,000 [21] | 88 | 13.8 | 0.634 | 1,773.90 |
Bắc Ninh province | 19 | Bắc Ninh | 822.71 | 1,447,000 [22] | 1,664 | 27.5 | 0.771 | 4,451.41 | Red River Delta |
Hà Nam province | 26 | Phủ Lý | 861.93 | 945,000 [23] | 989 | 16.7 | 0.724 | 2,131.93 |
Hải Dương province | 24 | Hải Dương | 1,668.24 | 2,003,000 [24] | 1,134 | 25.2 | 0.746 | 2,513.92 |
Hưng Yên province | 23 | Hưng Yên | 930.22 | 1,340,000 [25] | 1,347 | 12.2 | 0.743 | 2,503.79 |
Nam Định province | 27 | Nam Định | 1,668.57 | 1,852,000 [26] | 1,067 | 18.2 | 0.726 | 1,904.97 |
Ninh Bình province | 28 | Ninh Bình | 1,386.79 | 1,102,000 [27] | 708 | 21 | 0.733 | 2,478.79 |
Thái Bình province | 25 | Thái Bình | 1,586.35 | 1,934,000 [28] | 1,173 | 10.6 | 0.738 | 2,090.86 |
Vĩnh Phúc province | 18 | Vĩnh Yên | 1,235.87 | 1,296,000 [29] | 932 | 25.6 | 0.764 | 3,990.61 |
Hà Nội city | 1 | Hoàn Kiếm District | 3,358.60 | 8,146,000 [30] | 2,398 | 49.2 | 0.794 | 3,923.21 |
Hải Phòng city | 3 | Hồng Bàng District | 1,561.76 | 2,138,000 [31] | 1,299 | 45.6 | 0.773 | 3,849.18 |
Hà Tĩnh province | 31 | Hà Tĩnh | 5,990.67 | 1,402,000 [32] | 215 | 19.5 | 0.725 | 2,117.32 | North Central Coast |
Nghệ An province | 30 | Vinh | 16,481.41 | 3,399,000 [33] | 202 | 14.7 | 0.715 | 2,379.59 |
Quảng Bình province | 32 | Đồng Hới | 8,065.3 | 992,000 [34] | 112 | 21 | 0.716 | 2,203.01 |
Quảng Trị province | 33 | Đông Hà | 4,621.72 | 687,000 [35] | 137 | 30.9 | 0.696 | 2,672.10 |
Thanh Hóa province | 29 | Thanh Hóa | 11,114.65 | 3,689,000 [36] | 328 | 14.9 | 0.716 | 2,434.69 |
Thừa Thiên-Huế province | 34 | Huế | 4,902.44 | 1,257,000 [37] | 230 | 49.5 | 0.735 | 3,072.58 |
Đắk Lắk province | 41 | Buôn Ma Thuột | 13,030.50 | 2,016,000 [38] | 143 | 24.7 | 0.708 | 2,555.78 | Central Highlands |
Đắk Nông province | 42 | Gia Nghĩa | 6,509.27 | 670,000 [39] | 96 | 15.2 | 0.710 | 3,000.70 |
Gia Lai province | 38 | Pleiku | 15,510.99 | 1,586,000 [40] | 98 | 29 | 0.689 | 3,023.20 |
Kon Tum province | 37 | Kon Tum | 9,674.18 | 589,000 [41] | 56 | 32 | 0.656 | 2,075.42 |
Lâm Đồng province | 44 | Đà Lạt | 9,783.34 | 1,390,000 [42] | 133 | 39.2 | 0.735 | 3,331.80 |
Bình Định province | 39 | Quy Nhon | 6,066.21 | 1,679,000 [43] | 245 | 31.9 | 0.742 | 3,089.10 | South Central Coast |
Bình Thuận province | 46 | Phan Thiết | 7,943.93 | 1,498,000 [44] | 155 | 38.1 | 0.732 | 3,090.17 |
Khánh Hòa province | 43 | Nha Trang | 5,137.79 | 1,371,000 [45] | 240 | 42.2 | 0.752 | 4,180.68 |
Ninh Thuận province | 45 | Phan Rang–Tháp Chàm | 3,355.34 | 720,000 [46] | 176 | 35.8 | 0.695 | 2,402.34 |
Phú Yên province | 40 | Tuy Hòa | 5,023.42 | 1,056,000 [47] | 174 | 28.7 | 0.728 | 2,541.80 |
Quảng Nam province | 35 | Tam Kỳ | 10,574.86 | 1,697,000 [48] | 141 | 25.4 | 0.745 | 3,192.34 |
Quảng Ngãi province | 36 | Quảng Ngãi | 5,155.78 | 1,355,000 [49] | 239 | 16.3 | 0.718 | 3,516.44 |
Đà Nẵng city | 4 | Hải Châu District | 1,284.88 | 1,294,000 [50] | 883 | 87.2 | 0.803 | 4,811.58 |
Bà Rịa–Vũng Tàu province | 51 | Bà Rịa | 1,980.98 | 1,303,000 [51] | 580 | 58.4 | 0.901 | 36,786.39 | Southeast |
Bình Dương province | 49 | Thủ Dầu Một | 2,694.64 | 2,564,000 [52] | 901 | 80 | 0.751 | 3,663.54 |
Bình Phước province | 47 | Đồng Xoài | 6,876.76 | 1,313,000 [53] | 145 | 23.7 | 0.734 | 3,606.56 |
Đồng Nai province | 50 | Biên Hòa | 5,863.60 | 3,227,000 [54] | 528 | 32.9 | 0.763 | 3,485.16 |
Tây Ninh province | 48 | Tây Ninh | 4,041.25 | 1,207,000 [55] | 289 | 17.7 | 0.744 | 4,058.65 |
Hồ Chí Minh City | 2 | District 1 | 2,061.41 | 9,125,000 [56] | 4,363 | 79.2 | 0.820 | 7,147.09 |
An Giang province | 56 | Long Xuyên | 3,536.68 | 2,057,000 [57] | 540 | 31.6 | 0.730 | 3,791.46 | Mekong Delta |
Bạc Liêu province | 62 | Bạc Liêu | 2,669.01 | 1,105,000 [58] | 340 | 27.7 | 0.742 | 3,701.98 |
Bến Tre province | 55 | Bến Tre | 2,394.81 | 1,331,000 [59] | 538 | 9.8 | 0.750 | 2,978.48 |
Cà Mau province | 63 | Cà Mau | 5,221.19 | 1,369,000 [60] | 229 | 22.7 | 0.743 | 3,121.66 |
Đồng Tháp province | 53 | Cao Lãnh | 3,383.85 | 1,838,000 [61] | 473 | 19.1 | 0.718 | 2,240.56 |
Hậu Giang province | 59 | Vị Thanh | 1,621.70 | 853,000 [62] | 452 | 25.4 | 0.743 | 2,943.84 |
Kiên Giang province | 58 | Rạch Giá | 6,348.78 | 1,789,000 [63] | 271 | 28.3 | 0.750 | 4,336.43 |
Long An province | 52 | Tân An | 4,494.94 | 1,730,000 [64] | 376 | 16.1 | 0.764 | 4,012.39 |
Sóc Trăng province | 61 | Sóc Trăng | 3,311.88 | 1,256,000 [65] | 362 | 32.4 | 0.715 | 2,835.46 |
Tiền Giang province | 54 | Mỹ Tho | 2,510.61 | 1,898,000 [66] | 703 | 14 | 0.770 | 3,781.77 |
Trà Vinh province | 60 | Trà Vinh | 2,358.26 | 1,067,000 [67] | 428 | 17.2 | 0.717 | 2,662.89 |
Vĩnh Long province | 57 | Vĩnh Long | 1,525.73 | 1,100,000 [68] | 670 | 16.6 | 0.757 | 3,360.01 |
Cần Thơ city | 5 | Ninh Kiều District | 1,438.96 | 1,456,000 [69] | 858 | 69.7 | 0.788 | 6,260.52 | |
See also List of postal codes in Vietnam
Regions
See main article: Regions of Vietnam.
See also: Subdivisions of Vietnam. The Vietnamese government often groups the various provinces into eight regions, which are often grouped into three macro-regions: Northern, Central and Southern. These regions are not always used, and alternative classifications are possible. The regions include:
NotesNorthern Vietnam (Bắc Bộ, Bắc Kỳ, Bắc Phần, Miền Bắc) | Northwest (Tây Bắc Bộ) |
| 44,301.1 | 5,415,000 | 100.37 | Contains inland provinces in the west of Vietnam's northern region. Two of them are along Vietnam's border with Laos, and three border China (Dien Bien borders both China and Laos). |
Northeast (Đông Bắc Bộ) |
| 50,684.1 | 9,850,000 | 169.05 | Contains most of the mountainous provinces that lie to north of the highly populated Red River lowlands. Four of them are along Vietnam's border with China. |
Red River Delta (Đồng Bằng Sông Hồng) |
| 14,957.7 | 22,203,000 | 1,318.00 | Contains the small but populous provinces along the mouth of the Red River. The Red River Delta has the smallest area but highest population and population density of all regions. It is also the only region without any land borders with neighbouring countries. |
Central Vietnam (Trung Bộ, Trung Kỳ, Trung Phần, Miền Trung) | North Central (Bắc Trung Bộ) |
| 51,455.6 | 11,426,000 | 203.53 | Contains the coastal provinces in the northern half of Vietnam's narrow central part. They all stretch from the coast in the east to Laos in the west. |
South Central Coast (Duyên hải Nam Trung Bộ) |
| 44,376.8 | 10,670,000 | 206.98 | Contains the coastal provinces in the southern half of Vietnam's central part. One province borders Laos. |
Central Highlands (Tây Nguyên) |
| 54,641.0 | 6,251,000 | 102.63 | Contains the mountainous provinces to the west of south-central Vietnam. There are a significant number of ethnic minorities in the region. One province is along Vietnam's border with Laos, and four border Cambodia (Kon Tum borders both Laos and Cambodia). |
Southern Vietnam (Nam Bộ, Nam Kỳ, Nam Phần, Miền Nam) | Southeast (Đông Nam Bộ, Miền Đông) |
| 23,590.7 | 18,739,000 | 683.65 | Contains those parts of lowland southern Vietnam which are north of the Mekong delta. Two provinces border Cambodia. |
Mekong River Delta (Đồng Bằng Sông Cửu Long) or Southwest (Tây Nam Bộ, Miền Tây) |
| 40,576.0 | 18,849,000 | 434.00 | Vietnam's southernmost region, mostly containing small but populous provinces in the delta of the Mekong. It is sometimes referred to as the Southwest region (Tây Nam Bộ). Four provinces border Cambodia. | |
Municipality (thành phố trực thuộc trung ương)
Historical provinces of Vietnam
- Ái Châu – existed during the third Chinese domination.
- An Xuyên – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Biên Hòa – existed from 1832 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Bình Trị Thiên – administrative grouping of Quảng Bình, Quảng Trị and Thừa Thiên - Huế provinces between 1976 and 1992.
- Bình Tuy – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Chợ Lớn – existed from 1900 until 1957.
- Vĩnh Phú – administrative grouping of Vĩnh Phúc and Phú Thọ provinces between 1968 and 1996.
- Chương Thiện – existed from 1961 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Cửu Long – administrative grouping of Vĩnh Long and Vĩnh Bình provinces between 1976 and 1992.
- Bắc Thái – administrative grouping of Bắc Kạn and Thái Nguyên provinces between 1965 and 1996.
- Định Tường – existed from 1832 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Gia Định – existed from 1832, became Hồ Chí Minh City following the Vietnamese reunification of 1976.
- Gò Công – existed from 1900 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Hà Bắc – administrative grouping of Bắc Giang and Bắc Ninh provinces between 1962 and 1996.
- Hà Tây – existed from 1965 to 1975 and 1991 until 2008, when it was merged into Hà Nội.
- Hà Đông – existed from 1904 until 1965.
- Hải Hưng – administrative grouping of Hải Dương and Hưng Yên provinces between 1968 and 1996.
- Hậu Nghĩa – existed from 1963 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Long Khánh – existed from 1956, became Đồng Nai province following the Vietnamese reunification of 1976.
- Minh Hải – administrative grouping of Cà Mau and Bạc Liêu provinces between 1976 and 1996.
- Nghệ Tĩnh – administrative grouping of Nghệ An and Hà Tĩnh provinces between 1976 and 1991.
- Phú Bổn – in 1962 split from Pleiku province until 1976.
- Phước Long – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Phước Thành – existed from 1959 until 1965.
- Nghĩa Bình – administrative grouping of Quảng Ngãi and Bình Định provinces between 1975 and 1989.
- Phước Tuy – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Quảng Tín – existed from 1962 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Sa Đéc – existed from 1900 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Sông Bé – administrative grouping of Bình Dương and Bình Phước provinces between 1976 and 1997.
- Tân An – existed from 1900 until 1956.
- Vĩnh Bình – existed from 1956 until the Vietnamese reunification of 1976.
- Quảng Nam - Đà Nẵng/Quảng Đà – administrative grouping of Quảng Nam provinces and Đà Nẵng city, between 1975 and 1996.
- Phú Khánh – administrative grouping of Phú Yên and Khánh Hòa provinces between 1975 and 1989.
- Gia Lai - Kon Tum – administrative grouping of Gia Lai and Kon Tum provinces between 1975 and 1991.
- Thuận Hải – administrative grouping of Ninh Thuận and Bình Thuận provinces between 1975 and 1991.
- Quảng Đức – existed from 1959 until 1976.
- Tuyên Đức – existed from 1958 until 1976.
- Hà Sơn Binh – administrative grouping of Hà Tây (old) and Hòa Bình provinces between 1975 and 1991.
- Hoàng Liên Sơn – administrative grouping of Lào Cai and Yên Bái provinces between 1975 and 1991.
- Hưng Hóa – existed from 1831 until 1903.
External links
Notes and References
- [ISO 3166-2:VN]
- Book: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019. http://tongdieutradanso.vn/uploads/data/6/files/files/2_%20Bieu%20so%20lieu%20va%20phu%20luc%20(duyet%20gui%20in).pdf. https://web.archive.org/web/20200509091125/http://tongdieutradanso.vn/uploads/data/6/files/files/2_%20Bieu%20so%20lieu%20va%20phu%20luc%20(duyet%20gui%20in).pdf. 9 May 2020. Results of the Census of Population and Housing at 0 o'clock January 2023. Statistical publishing house, Central Population and Housing Census Steering Committee, General Statistics Office of Vietnam (Vietnamese: Nhà xuất bản thống kê, Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng cục Thống kê) . Hanoi. 15 May 2020. December 2019. Part III – Tabulated tables. Phần III – biểu tổng hợp. vi. 978-604-75-1448-9. live. pdf.
- Book: Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019. http://tongdieutradanso.vn/uploads/data/6/files/files/2_%20Bieu%20so%20lieu%20va%20phu%20luc%20(duyet%20gui%20in).pdf. https://web.archive.org/web/20200509091125/http://tongdieutradanso.vn/uploads/data/6/files/files/2_%20Bieu%20so%20lieu%20va%20phu%20luc%20(duyet%20gui%20in).pdf. 9 May 2020. Results of the Census of Population and Housing at 0 o'clock April 1, 2019. Statistical publishing house, Central Population and Housing Census Steering Committee, General Statistics Office of Vietnam (Vietnamese: Nhà xuất bản thống kê, Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Tổng cục Thống kê) . Hanoi. 15 May 2020. December 2019. Part III – Tabulated tables. Phần III – biểu tổng hợp. vi. 978-604-75-1448-9. live. pdf.
- 2908/QĐ-BTNMT. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018. Vietnamese. Announcements of area statistics for the whole country in 2018. Ministry of Natural Resources and Environment (Vietnam). November 13, 2019. – the data in the report are in ares, rounded to integers
- The density is rounded like presented here in the official census data; the data matches exactly with the area data from the 2018 area statistics if rounded to nearest integer.
- Web site: https://web.archive.org/web/20180831162734/http://www.vn.undp.org/content/dam/vietnam/docs/Publications/NHDR%202015%20(E).pdf . 31 August 2018 . Growth that works for all: Viet Nam Human Development Report 2015 on Inclusive Growth . United Nations Development Programme . January 2016 . 173–174 . 31 August 2018.
- Web site: Bac Giang: The population surpassed 1.8 million . BAC GIANG PORTAL . UBND Bắc Giang. en . 2019-10-11. 14 May 2020.
- Web site: Tổng dân số của tỉnh Bắc Kạn là trên 313.900 người . Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Kạn . UBND Bắc Kạn. vi . The total population of Bắc Kạn province is over 313,900 people . 2019-07-15. https://archive.today/20200507004911/https://backan.gov.vn/Pages/tin-tuc-su-kien-215/chinh-tri-xa-hoi-156/tong-dan-so-cua-tinh-bac-kan-l-6df1abe53242a633.aspx. 7 May 2020 . live.
- Web site: Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Cao Bằng. UBND Cao Bằng. vi. Meeting to Announce 2019 Population and Housing Census. 2019-12-12. 14 May 2020. 24 August 2019. https://web.archive.org/web/20190824120517/http://sogtvt.caobang.gov.vn/ubnd/4/469/77218/615987/Van-hoa-Xa-hoi/Hoi-nghi-truc-tuyen-cong-bo-ket-qua-so-bo-tong-dieu-tra-dan-so-va-nha-o-nam-2019.aspx. dead.
- Web site: Công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 . Báo Hà Giang. Hà Giang Provincial Party Committee. vi . Announcing Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 2019-07-11. 14 May 2020.
- Web site: Trực tuyến công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lạng Sơn . UBND Lạng Sơn. vi . Online Publication of Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 2019-07-11. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở 2019. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP HUYỆN THANH SƠN. vi . Meeting on 2019 Population and Housing Census. 2019-10-22. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết điều tra dân số và nhà ở năm 2019 . CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG NINH . UBND Quảng Ninh. vi . 2019 Population and Housing Census. 2019-10-29. 14 May 2020.
- Web site: Tính đến ngày 1-4-2019: Tổng số dân của Việt Nam hơn 96,2 triệu người. Báo Thái Nguyên. Thái Nguyên Provincial Party Committee. vi. As of January 2023 Vietnam's total population is more than 96.2 million. 2019-07-11. 14 May 2020. 13 August 2020. https://web.archive.org/web/20200813074313/http://baothainguyen.org.vn/tin-tuc/xa-hoi/tinh-den-ngay-142019-tong-so-dan-cua-viet-nam-hon-962-trieu-nguoi-264948-85.html. dead.
- Web site: Những nét khái quát về Tuyên Quang. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Tuyên Quang. vi. Overview of Tuyên Quang. 2020-03-10. 14 May 2020. 11 November 2021. https://web.archive.org/web/20211111160921/https://tuyenquang.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx?ItemID=20&l=Gioithieu. dead.
- Web site: Dân số Lào Cai. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lào Cai. . vi . Population of Lào Cai. 2019-09-24. 14 May 2020.
- Web site: Vị trí địa lý – Địa hình – Địa giới hành chính của tỉnh Yên Bái. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Yên Bái. Yên Bái UBND. vi. Geographical location – Topography – Administrative boundary of Yên Bái province. 2019-08-02. 14 May 2020. 5 May 2020. https://web.archive.org/web/20200505173116/http://yenbai.gov.vn/Pages/Vi-Tri-dia-Ly.aspx?ItemID=7&l=vitridialy. dead.
- Web site: Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 . Chi cục Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Điện Biên . vi . Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 2019-08-15. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hòa Bình. vi. Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-11-13. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Lai Châu . vi . . Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-11-29. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Báo Sơn La. Sơn La Provincial Party Committee. vi . Meeting to Announce Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 2019-07-11. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 . Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh. UBND Bắc Ninh. vi . Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-10-21. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hà Nam. UBND Hà Nam. vi. Meeting on 2019 Population and Housing Census. 2019-10-11. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị trực tuyến công bố kết quả sơ bộ cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Hải Dương. UBND Hải Dương. vi . Meeting to Announce Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 2019-11-07. 14 May 2020.
- Web site: Dân số Hưng Yên đông thứ 28 toàn quốc. TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN. UBND Hưng Yên. vi . Hưng Yên's population is the 28th largest nationwide . 2019-10-25. 14 May 2020.
- Web site: Truyền thông về công tác dân số trong tình hình mới trên địa bàn huyện Mỹ Lộc. Bản quyền thuộc Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Nam Định. vi . Discussion about new population situation in My Loc district. 2019-11-05. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Ninh Bình. UBND Ninh Bình. vi . Meeting on 2019 Population and Housing Census in Ninh Binh province . 2019-10-09. 14 May 2020.
- Web site: Kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình. vi . Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 2019-10-28. 14 May 2020.
- Web site: Báo cáo Kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019-tỉnh Vĩnh Phúc . Chi cục dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Vĩnh Phúc. vi . Preliminary Results of 2019 Population and Housing Census. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. UBND Hanoi. vi . Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-10-11. 14 May 2020.
- Web site: Dân số thành phố Hải Phòng thời điểm 0 giờ ngày01/4/2019 là 2.028.514 người . CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG. vi . The population of Hai Phong city at midnight on April 1, 2019 1as 2,028,514. 2020-03-15. 14 May 2020.
- Web site: Nguồn nhân lực. Foreign Affairs Department of Ha Tinh province. vi . Human resources. 14 May 2020.
- Web site: Cần tăng cường sự lãnh đạo của các cấp uỷ Đảng trong công tác Bình đẳng giới và Vì sự tiến bộ của phụ nữ. Committee for the Advancement of Women in Nghe An HÓA. vi. It is necessary to strengthen the leadership of the Party committees in the work of Gender Equality and For the Advancement of Women. 2019-05-14. 14 May 2020. 24 October 2020. https://web.archive.org/web/20201024054250/http://banvstbpnnghean.gov.vn/can-tang-cuong-su-lanh-dao-cua-cac-cap-uy-dang-trong-cong-tac-binh-dang-gioi-va-vi-su-tien-bo-cua-phu-nu-post92. dead.
- Web site: Hội nghị trực tuyến toàn quốc công bố kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Bình. vi. . Announcement of 2019 Population and Housing Census. 2019-07-12. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC QUẢNG TRỊ. vi. Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-10-22. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019.. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Thanh Hóa. UBND Thanh Hóa. vi . Meeting on 2019 Population and Housing Census . 2019-11-15. 14 May 2020.
- Web site: Thua Thien Hue province ranks 5th among 63 provinces/cities country-wide in the 2019 Population and Housing Census. PORTAL OF THUA THIEN HUE PROVINCE. en. 2019-10-23. 14 May 2020.
- Web site: Quy mô dân số Đắk Lắk đứng đầu khu vực Tây Nguyên. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Đắk Lắk. vi . Population of Đắk Lắk is first in the Central Highlands region . 2019-10-25. 14 May 2020.
- Web site: Tỷ lệ tăng dân số được kiểm soát, nhà ở được cải thiện. Báo Đắk Nông. vi. Population growth rate is under control, housing has improved. 2019-10-08. 14 May 2020.
- Web site: Gia Lai: Tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Tỉnh ủy Gia Lai. vi. Gia Lai Provincial Party Committee . Gia Lai: Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-11-21. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Kon Tum. vi. . Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-11-21. 14 May 2020.
- Web site: Vấn đề dân số và phát triển. Báo Lâm Đồng. vi. Population and Development Issues. 2019-12-25. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết công tác tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH. vi. . Meeting on 2019 Population and Housing Census. 2019-09-12. 14 May 2020.
- Web site: Bình Thuận hoàn thành 100% cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bình Thuận. vi. . Bình Thuận Completes 100% of 2019 Population and Housing Census. 2019-10-26. 14 May 2020.
- Web site: Khánh Hòa tiềm năng và triển vọng. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Khánh Hòa. vi. Khanh Hoa potential and prospects. 2019-08-06. 14 May 2020. 1 November 2020. https://web.archive.org/web/20201101005443/https://nhadautu.khanhhoa.gov.vn/vi/vi-gioi-thieu-tong-quan/khanh-hoa-tiem-nang-va-trien-vong-4060. dead.
- Web site: Ninh Thuận tổ chức Hội nghị "Tổng kết Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019". CỤC THỐNG KÊ TỈNH NINH THUẬN. vi. . Ninh Thuận Organizes "Summary of 2019 Population and Housing Census". 2019-11-13. 14 May 2020.
- Web site: Cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 thành công tốt đẹp. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. vi. UBND Phú Yên. 2019 Population and Housing Census is a Success. 2019-10-09. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh Quảng Nam năm 2019. Portal Quảng Nam. vi. Meeting on 2019 Population and Housing Census in Quang Nam Province. 2019-10-24. 14 May 2020. 12 May 2021. https://web.archive.org/web/20210512140912/https://quangnam.gov.vn/CMSPages/BaiViet/Default.aspx?IDBaiViet=30894. dead.
- Web site: Quảng Ngãi tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Báo Quảng Ngãi. vi . Quảng Ngãi Summarizes the Work on 2019 Population and Housing Census. 2019-10-21. 14 May 2020.
- Web site: Công bố kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở tại Đà Nẵng. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. vi. . Announcing the Results of Population and Housing Census in Da Nang. 2019-09-12. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị trực tuyến toàn quốc công bố kết quả sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu. vi . Meeting to Announce Preliminary Results of the 2019 Population and Housing Census. 14 May 2020. 2019-07-11.
- Web site: Bình Dương tổng kết công tác Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. www.binhduong.gov.vn . vi. . Bình Dương summarizes the work of the 2019 Population and Housing Census. 14 May 2020. 2019-10-11.
- Web site: Tổng quan về Bình Phước. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Bình Phưóc . vi. . Overview of Binh Phuoc. 14 May 2020.
- Web site: Kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH CÔNG THƯƠNG – ĐỒNG NAI. vi . Preliminary results of the 2019 Population and Housing Census. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Báo Tây Ninh. vi. Summary of 2019 Population and Housing Census. 2019-10-18. 14 May 2020.
- Web site: TPHCM công bố kết quả sơ bộ "Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019". HCM CityWeb. UBND Ho Chi Minh city. vi . Ho Chi Minh City Announces Preliminary Results of the 2019 Population and Housing Census. 14 May 2020. 2019-10-11.
- Web site: Công bố kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG.. . vi . Announcing the results of the 2019 Population and Housing Census . 2019-12-24. 14 May 2020.
- Web site: Tổng kết công tác điều tra dân số và nhà ở năm 2019 . Báo Bạc Liêu . vi . Summary of the 2019 Population and Housing Census. Bạc Liêu Provincial Party Committee . 2019-11-23. 14 May 2020.
- Web site: Dân số Việt Nam đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á. Bến Tre Provincial Party Committee. Báo Đồng Khởi. vi. Vietnam's population ranks 3rd in Southeast Asia. 2019-07-11. 14 May 2020.
- Web site: Dân số tỉnh Cà Mau có 1.194.476 người. Cổng thông tin đối ngoại tỉnh Cà Mau. UBND Cà Mau. vi . Ca Mau province has a Population of 1,194,476 People . 2019-07-17. 14 May 2020.
- Web site: Đồng Tháp có gần 1,6 triệu nhân khẩu. Báo Đồng Tháp Online . vi . Dong Thap has nearly 1.6 million people . 2019-10-04. 14 May 2020.
- Web site: Dân số toàn tỉnh có trên 733.000 người . Báo Hậu Giang . vi . The population of the province is over 733,000. Hậu Giang Provincial Party Committee . 2019-10-06. 14 May 2020.
- Web site: Kiên Giang: Sớm thành lập Khoa Lão khoa giúp chăm sóc tốt hơn sức khỏe cho người cao tuổi. CHI CỤC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH KIÊN GIANG. vi. Kien Giang: Establishing the Department of Geriatrics to improve elderly healthcare. 2019-11-12. 14 May 2020. 19 January 2021. https://web.archive.org/web/20210119153841/http://dansokiengiang.gov.vn/tin-tuc/chi-tiet/kien-giang-som-thanh-lap-khoa-lao-khoa-giup-cham-soc-tot-hon-suc-khoe-cho-nguoi-cao-tuoi/1967. dead.
- Web site: Tính đến 0 giờ ngày 01/4/2019: Tổng số dân của Long An là 1.688.547 người. Báo Long An. vi. At midnight 01/4/2019: The total population of Long An is 1,688,547 people. 2019-08-09. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 . Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng. UBND Sóc Trăng. vi . Meeting to Summarize 2019 Population and Housing Census. 2019-10-09. 14 May 2020.
- Web site: Dân số Tiền Giang năm 2019 là 1.764.185 người. Báo Long An. vi. Tien Giang's population in 2019 is 1,764,185 people.. 2019-07-12. 14 May 2020.
- Web site: Tổ chức triển khai thực hiện rà soát, xử lý dữ liệu trên phần mềm quản lý hộ gia đình. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH. Trà Vinh Social Insurance Portal. vi. Implementing to review and process data on household management software. 2019-09-26. 14 May 2020.
- Web site: 10 năm: quy mô dân số Vĩnh Long cơ bản ổn định. Báo Vĩnh Long. vi. Vĩnh Long Provincial Party Committee . 10 years: Vinh Long Population is Basically Stable. 2019-11-14. 14 May 2020.
- Web site: Hội nghị tổng kết Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ CẦN THƠ. vi. UBND Cần Thơ. Meeting on Summary of the 2019 Population and Housing Census. 2019-10-11. 14 May 2020.