Vietnamese Golden Ball Explained

Quả bóng vàng Việt Nam
Presenter:Sài Gòn Giải Phóng newspaper
Year:1995
Website:Sài Gòn Giải Phóng Newspaper
Box Width:30em
Bgcolour:
  1. 6495ED
Description:Best Vietnamese football player of the year

Vietnamese Golden Ball (Vietnamese: '''Quả bóng vàng Việt Nam'''), also referred to as Vietnamese Footballer of the Year, is an annual association football award for the best performances of Vietnamese footballer over the previous year. Presented since 1995 by Sài Gòn Giải Phóng Newspaper. The first winner was striker Le Huynh Duc. Since 2001, It also awards Young Player of the Year, Best Woman Player of the year and Best Foreign Player of the year. The current holder of the men's Golden Ball award, as selected in 2023, is Thể Công-Viettel's midfielder Nguyễn Hoàng Đức.

Best Man Player of the year

Year Golden Ball Silver Ball Bronze Ball
Name CLUB Name CLUB Name CLUB
1995Lê Huỳnh ĐứcHồ Chí Minh City PoliceNguyễn Văn CườngBình ĐịnhNguyễn Hữu ĐangKhánh Hòa
1996Võ Hoàng BửuThép Miền Nam - Cảng Sài GònTrần Công MinhĐồng ThápNguyễn Hồng SơnThể Công
1997Lê Huỳnh Đức (2)Hồ Chí Minh City PoliceNguyễn Hữu ThắngP. Sông Lam Nghệ AnTrần Công MinhĐồng Tháp
1998Nguyễn Hồng SơnThể CôngLê Huỳnh ĐứcHồ Chí Minh City PoliceTrần Công MinhĐồng Tháp
1999Trần Công MinhĐồng ThápLê Huỳnh ĐứcHồ Chí Minh City PoliceNguyễn Hồng SơnThể Công
2000Nguyễn Hồng Sơn (2)Thể CôngLê Huỳnh ĐứcHồ Chí Minh City PoliceĐỗ Văn KhảiHải Quan
2001Võ Văn HạnhP. Sông Lam Nghệ AnĐỗ Văn KhảiHải QuanLưu Ngọc Mai[1] Hồ Chí Minh City I
2002Lê Huỳnh Đức (3)Ngân hàng Đông ÁTrần Minh QuangBình ĐịnhHuỳnh Hồng SơnCảng Sài Gòn
2003Phạm Văn QuyếnP. Sông Lam Nghệ AnPhan Văn Tài EmĐồng Tâm Long AnNguyễn Hữu ThắngBình Dương
2004Lê Công VinhP. Sông Lam Nghệ AnThạch Bảo KhanhThể CôngPhan Văn Tài EmĐồng Tâm Long An
2005Phan Văn Tài EmĐồng Tâm Long AnLê Công VinhP. Sông Lam Nghệ AnLê Tấn TàiKhatoco Khánh Hòa
2006Lê Công Vinh (2)P. Sông Lam Nghệ AnNguyễn Minh PhươngĐồng Tâm Long AnLê Tấn TàiKhatoco Khánh Hòa
2007Lê Công Vinh (3)P. Sông Lam Nghệ AnNguyễn Minh PhươngĐồng Tâm Long AnNguyễn Vũ PhongBình Dương
2008Dương Hồng SơnHà Nội T&TVũ Như ThànhBình DươngLê Công VinhHà Nội T&T
2009Phạm Thành LươngHà Nội ACBNguyễn Vũ PhongBình DươngBùi Tấn TrườngĐồng Tháp
2010Nguyễn Minh PhươngĐồng Tâm Long AnPhạm Thành LươngNguyễn Vũ PhongBecamex Bình Dương
2011Phạm Thành Lương (2)Nguyễn Trọng HoàngSông Lam Nghệ AnHuỳnh Kesley AlvesXuân Thành Sài Gòn
2012Huỳnh Quốc AnhSHB Đà NẵngLê Tấn TàiKhatoco Khánh HòaNguyễn Minh PhươngSHB Đà Nẵng
2013
2014Phạm Thành Lương (3)Hà Nội T&TNguyễn Văn QuyếtHà Nội T&TLê Công VinhSông Lam Nghệ An
2015Nguyễn Anh ĐứcBecamex Bình DươngNguyễn Văn QuyếtHà Nội T&TLê Công VinhBecamex Bình Dương
2016Phạm Thành Lương (4)Hà Nội T&TLương Xuân TrườngIncheon UnitedVũ Minh TuấnThan Quảng Ninh
2017Đinh Thanh TrungQuảng NamNguyễn Anh ĐứcBecamex Bình DươngNguyễn Quang HảiHà Nội FC
2018Nguyễn Quang HảiHà Nội FCNguyễn Anh ĐứcBecamex Bình DươngPhan Văn ĐứcSông Lam Nghệ An
2019Đỗ Hùng DũngHà Nội FCNguyễn Quang HảiHà Nội FCNguyễn Trọng HoàngViettel
2020Nguyễn Văn QuyếtHà Nội FCBùi Tiến DũngViettelQuế Ngọc HảiViettel
2021Nguyễn Hoàng ĐứcViettelNguyễn Quang HảiHà Nội FCNguyễn Tiến LinhBecamex Bình Dương
2022Nguyễn Văn Quyết (2)Hà Nội FCNguyễn Tiến LinhBecamex Bình DươngNguyễn Hoàng ĐứcViettel
2023Nguyễn Hoàng Đức (2)Thể Công-ViettelHà Nội FCĐặng Văn LâmMerryLand Quy Nhơn Bình Định

Wins by player

Player1st2nd3rd
4 (2009, 2011, 2014, 2016)1 (2010)
3 (1995, 1997, 2002)3 (1998, 1999, 2000)
3 (2004, 2006, 2007)1 (2005)3 (2008, 2014, 2015)
2 (2020, 2022)2 (2014, 2015)
2 (1998, 2000)2 (1996, 1999)
2 (2021, 2023)1 (2022)
1 (2010)2 (2006, 2007)1 (2012)
1 (2018)2 (2019, 2021)1 (2017)
1 (2015)2 (2017, 2018)
1 (1999)1 (1996)2 (1997, 1998)
1 (2005)1 (2003)1 (2004)
1 (1996)
Võ Văn Hạnh1 (2001)
Phạm Văn Quyến1 (2003)
1 (2008)
Huỳnh Quốc Anh1 (2012)
1 (2017)
1 (2019)
1 (2009)2 (2007, 2010)
1 (2012)2 (2005, 2006)
1 (2022)1 (2021)
1 (2011)1 (2019)
1 (2001)1 (2000)
1 (1995)
1 (1997)
1 (2002)
1 (2004)
1 (2008)
1 (2016)
Bùi Tiến Dũng1 (2020)
Phạm Tuấn Hải1 (2023)
1 (1995)
1 (2002)
1 (2003)
1 (2009)
1 (2011)
1 (2016)
1 (2018)
Quế Ngọc Hải1 (2020)
Đặng Văn Lâm1 (2023)

Wins by club

ClubPlayers
Hà Nội FC7
Sông Lam Nghệ An5
Thể Công-Viettel4
Hồ Chí Minh City Police3
Long An2
Hồ Chí Minh City FC1
Hà Nội ACB1
SHB Đà Nẵng1
Becamex Bình Dương1
Quảng Nam1
Đồng Tháp1

Best Woman Player of the year

Year Golden Ball Silver Ball Bronze Ball
Name CLUB Name CLUB Name CLUB
2001Lưu Ngọc MaiHồ Chí Minh City I
2002Nguyễn Thị Kim HồngHồ Chí Minh City I
2003Văn Thị ThanhPhong Phú Hà NamLưu Ngọc MaiHồ Chí Minh City IPhùng Thị Minh NguyệtHà Nội
2004Đoàn Thị Kim ChiHồ Chí Minh City IĐỗ Hồng TiếnHồ Chí Minh City ITrần Thị Kim HồngHồ Chí Minh City I
2005Đoàn Thị Kim Chi (2)Hồ Chí Minh City IVăn Thị ThanhPhong Phú Hà NamĐào Thị MiệnHà Tây
2006Đào Thị MiệnHà TâyĐoàn Thị Kim ChiHồ Chí Minh City IBùi Thị Tuyết MaiHà Nội
2007Đoàn Thị Kim Chi (3)Hồ Chí Minh City IĐào Thị MiệnHà TâyTrần Thị Kim HồngHồ Chí Minh City I
2008Đỗ Thị Ngọc ChâmHà NộiĐào Thị MiệnHà NộiTrần Thị Kim HồngHồ Chí Minh City I
2009Đoàn Thị Kim Chi (4)Hồ Chí Minh City IĐặng Thị Kiều TrinhHồ Chí Minh City IĐào Thị MiệnHà Nội
2010Trần Thị Kim HồngHồ Chí Minh City IĐặng Thị Kiều TrinhHồ Chí Minh City INguyễn Ngọc AnhHà Nội
2011Đặng Thị Kiều TrinhHồ Chí Minh City ILê Thị ThươngThan Khoáng Sản Việt NamNguyễn Thị MuônHà Nội
2012Đặng Thị Kiều Trinh (2)Hồ Chí Minh City ILê Thị ThươngThan Khoáng Sản Việt NamNguyễn Thị Ngọc AnhHà Nội
2014Nguyễn Thị Tuyết DungPhong Phú Hà NamĐặng Thị Kiều TrinhHồ Chí Minh City INguyễn Thị Minh NguyệtHà Nội
2015Nguyễn Thị Minh NguyệtHà NộiNguyễn Thị Tuyết DungPhong Phú Hà NamHuỳnh NhưHồ Chí Minh City I
2016Huỳnh NhưHồ Chí Minh City IChương Thị KiềuHồ Chí Minh City IĐặng Thị Kiều TrinhHồ Chí Minh City I
2017Đặng Thị Kiều Trinh (3)Hồ Chí Minh City INguyễn Thị Tuyết DungPhong Phú Hà NamHuỳnh NhưHồ Chí Minh City I
2018Nguyễn Thị Tuyết Dung (2)Phong Phú Hà NamHuỳnh NhưHồ Chí Minh City IChương Thị KiềuHồ Chí Minh City I
2019Huỳnh Như (2)Hồ Chí Minh City IChương Thị KiềuHồ Chí Minh City INguyễn Thị Tuyết DungPhong Phú Hà Nam
2020Huỳnh Như (3)Hồ Chí Minh City IPhạm Hải YếnHà NộiTrần Thị Kim ThanhHồ Chí Minh City I
2021 Huỳnh Như (4)Hồ Chí Minh City IPhạm Hải YếnHà NộiNguyễn Thị Bích ThùyHồ Chí Minh City I
2022 Huỳnh Như (5)Länk FC VilaverdenseTrần Thị Thùy TrangHồ Chí Minh City INguyễn Thị Bích ThùyHồ Chí Minh City I
2023 Trần Thị Kim ThanhHồ Chí Minh City IHuỳnh NhưLänk FC VilaverdenseNguyễn Thị Bích ThùyHồ Chí Minh City I

Futsal

Year Golden Ball Silver Ball Bronze Ball
Name CLUB Name CLUB Name CLUB
2015Trần Văn VũThái Sơn Nam
2016Trần Văn Vũ (2)Thái Sơn NamNguyễn Minh TríThái Sơn NamNguyễn Bảo QuânThái Sơn Nam
2017Phùng Trọng LuânThái Sơn NamPhạm Đức HòaThái Sơn NamTrần Văn VũThái Sơn Nam
2018Vũ Quốc HưngHải Phương NamHồ Văn ÝThái Sơn NamPhạm Đức HòaThái Sơn Nam
2019Trần Văn Vũ (3)Thái Sơn NamNguyễn Minh TríThái Sơn NamPhạm Đức HòaThái Sơn Nam
2020Nguyễn Minh TríThái Sơn NamHồ Văn ÝThái Sơn NamPhùng Trọng LuânSanatech Khánh Hòa
2021Hồ Văn ÝThái Sơn NamChâu Đoàn PhátThái Sơn NamNguyễn Minh TríThái Sơn Nam
2022Hồ Văn Ý (2)Thái Sơn NamKhổng Đình HùngSahakoChâu Đoàn PhátThái Sơn Nam
2023Phạm Đức HòaThái Sơn NamChâu Đoàn PhátThái Sơn NamHồ Văn ÝThái Sơn Nam

Young Player of the Year

YearMenWomen
PlayerClubPlayerClub
2000Phạm Văn QuyếnSông Lam Nghệ An
2001Nguyễn Huy HoàngSông Lam Nghệ An
2002Phạm Văn Quyến (2)Sông Lam Nghệ An
2003Phan Thanh BìnhĐồng Tháp
2004Lê Công VinhSông Lam Nghệ An
2005Lê Tấn TàiKhatoco Khánh Hòa
2006Nguyễn Thành Long GiangTiền Giang
2007Nguyễn Thành Long Giang (2)Tiền Giang/Hà Nội T&T
2008Phạm Thành LươngHà Nội ACB
2009Nguyễn Trọng HoàngSông Lam Nghệ An
2010Nguyễn Văn QuyếtHà Nội T&T
2011Nguyễn Văn Quyết (2)Hà Nội T&T
2012Trần Phi SơnSông Lam Nghệ AnChương Thị KiềuHồ Chí Minh City I
2014Nguyễn Tuấn AnhHoàng Anh Gia LaiLê Hoài LươngHồ Chí Minh City I
2015Nguyễn Công PhượngHoàng Anh Gia LaiChương Thị Kiều (2)Hồ Chí Minh City I
2016Vũ Văn ThanhHoàng Anh Gia LaiLê Hoài Lương (2)Hồ Chí Minh City I
2017Đoàn Văn HậuHà Nội F.CNguyễn Thị VạnThan Khoáng Sản Việt Nam
2018Đoàn Văn Hậu (2)Hà Nội F.CNguyễn Thị Tuyết NgânHồ Chí Minh City I
2019Đoàn Văn Hậu (3)Hà Nội F.C/SC HeerenveenNguyễn Thị Tuyết Ngân (2)Hồ Chí Minh City I
2020Bùi Hoàng Việt AnhHà Nội F.CNgân Thị Vạn Sự
2021Not awarded
2022Khuất Văn KhangVũ Thị HoaHà Nội I
2023Nguyễn Thái SơnNgọc Minh ChuyênThái Nguyên T&T

Best Foreign Player of the year

YearPlayerNationalityClub
2000 UgandaSông Lam Nghệ An
2001Iddi Batambuze (2) UgandaSông Lam Nghệ An
2002 BrazilGạch Đồng Tâm Long An
2003 ThailandHoàng Anh Gia Lai
2004Kiatisuk Senamuang (2) ThailandHoàng Anh Gia Lai
2005 BrazilBecamex Bình Dương
2006 BrazilCảng Sài Gòn
2007 BrazilSHB Đà Nẵng
2008Almeida (2) BrazilSHB Đà Nẵng
2009 ArgentinaSHB Đà Nẵng
2010 NigeriaHà Nội T&T
2011Gaston Merlo (2) ArgentinaSHB Đà Nẵng
2012Gaston Merlo (3) ArgentinaSHB Đà Nẵng
2014 SenegalBecamex Bình Dương
2015Abass Dieng (2) SenegalBecamex Bình Dương
2016Gaston Merlo (4) ArgentinaSHB Đà Nẵng
2017 BrazilQuảng Nam
2018 NigeriaHà Nội F.C
2019Pape Omar Faye SenegalHà Nội F.C
2020 BrazilViettel
2021Not awarded
2022Rimario Gordon JamaicaHải Phòng
2023 BrazilThép Xanh Nam Định

Most favorite players

YearPlayerClub
2016Lương Xuân TrườngHoàng Anh Gia Lai
2017Nguyễn Công PhượngHoàng Anh Gia Lai
2018Nguyễn Công PhượngHoàng Anh Gia Lai
2019

See also

External links

Notes and References

  1. For the only time, a woman receive the award along with the men.