Season Number: | 4 |
Network: | Multimedia JSC (domestically) VTV (domestically) CBS Television Distribution (internationally) |
Prev Season: | Cycle 3 |
Next Season: | Cycle 5 |
Vietnam's Next Top Model, Cycle 4 is the fourth season of Vietnam's Next Top Model. It was broadcast on VTV in 2013, featuring 18 finalists including 8 male and 10 female contestants.
This is the first year the show includes male contestants in addition to female contestants in previous years. The change was made after the 20th season of America's Next Top Model, which opened to male models.
When its audition round kicked off in August, the show attracted 1,200 participants, the highest number of applicants so far.Fashion designer Do Manh Cuong and makeup specialist Nam Trung, previous season's judges, stayed on the jury this year. The board welcomed two new judges, supermodel Thanh Hang, and famed Australian catwalk coach Adam Williams (briefly appearance due to become a judge on Asia's Next Top Model (cycle 2)). J. Alexander appeared as a special guest judge in the final show.
The winner received a prize of up to VND2 billion (US$95,080). The top candidates had chances to get trained in Paris.The season premiered on October 6, 2013 at 8pm every Sunday on VTV3.[1] [2] [3] [4]
The winner was 21-year-old Mâu Thị Thanh Thủy from Hồ Chí Minh City.
Contestant | Age | Height | Hometown | Finish | Place | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quốc Minh Tòng | 22 | Đắk Lắk | Episode 3 | 18-15 | ||
Lê Uyên Phương Thảo | 23 | Đồng Nai | ||||
Đỗ Thị Kim Ngân | 20 | Lạng Sơn | ||||
Ngô Thị Quỳnh Mai | 18 | Hồ Chí Minh City | ||||
Tạ Thúc Bình | 21 | Hà Nội | Episode 4 | 14-13 | ||
Phan Thị Thùy Linh | 21 | Lâm Đồng | ||||
Phạm Thị Kim Thoa | 24 | Lào Cai | Episode 5 | 12 | ||
Trần Mạnh Kiên | 21 | Vĩnh Phúc | Episode 6 | 11 | ||
Nguyễn Trần Trung | 20 | Hanoi | Episode 7 | 10-9 | ||
Đinh Hà Thu | 24 | Hải Phòng | ||||
Nguyễn Thị Thanh | 20 | Thái Bình | Episode 8 | 8 | ||
Trần Quang Đại | 21 | Vũng Tàu | Episode 9 | 7 | ||
Dương Mạc Anh Quân | 24 | Hanoi | Episode 10 | 6-5 | ||
Nguyễn Thị Hằng | 20 | Đồng Nai | ||||
Lê Văn Kiên | 20 | Thanh Hóa | Episode 11 | 4-3 | ||
Nguyễn Thị Chà Mi | 19 | Phú Thọ | ||||
Vũ Tuấn Việt | 21 | Hải Dương | 2 | |||
Mâu Thị Thanh Thủy | 21 | Hồ Chí Minh City | 1 |
Original Airdate:
This was the casting episode. The eighteen finalists were chosen.
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Original Airdate:
Order | Episodes | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||||||||||||
1 | Trung | Đại | Mi | Quân | Việt | Thủy | Hằng | Mi | Thủy | Thủy | Thủy | |||||||||||
2 | Thảo | Mai | Việt | Mi | Thu | Thu | Hằng | Việt | Thủy | Mi | Việt | Việt | ||||||||||
3 | Tòng | Thoa | Bình | Thoa | Trung | Trung | Việt | Đại | Mi | |||||||||||||
4 | Hằng | Mi | Thu | Việt | Đại | Thủy | Quân | Mi | Việt | Việt | ||||||||||||
5 | Quân | Hằng | Hằng | Thanh | Thủy | Hằng | Mi | Thủy | Hằng | Hằng Quân | ||||||||||||
6 | Mai | Linh | Trung | Đại | Việt | Quân | Quân | Quân | ||||||||||||||
7 | Thủy | Việt | Linh | Trung | Thanh | Thanh | Thanh | Đại | ||||||||||||||
8 | Thanh | Thu | Thoa | Hằng | Mi | Đại | Thanh | |||||||||||||||
9 | Linh | Thủy | Hằng | Đại | Thu Trung | |||||||||||||||||
10 | Đại | Ngân | Thủy | Mi | ||||||||||||||||||
11 | Bình | Trung | Quân | Quân | ||||||||||||||||||
12 | Mi | Bình | Đại | Thu | Thoa | |||||||||||||||||
13 | Thanh | Bình Linh | ||||||||||||||||||||
14 | Ngân | Tòng | ||||||||||||||||||||
15 | Quân | Mai Ngân Thảo Tòng | ||||||||||||||||||||
16 | Thu | Thảo | ||||||||||||||||||||
17 | Thoa | Thanh Thủy | ||||||||||||||||||||
18 | Việt |
The contestant was in a non-elimination bottom two.
The contestant was eliminated
The contestant won the competition
Episode 1 is not included
Rank by average | Place | Model | Call-out total | Number of call-outs | Call-out average |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Việt | 37 | 11 | 3.36 |
2 | 3-4 | Mi | 41 | 10 | 4.10 |
3 | 5-6 | Hằng | 45 | 9 | 5.00 |
4 | 1 | Thủy | 57 | 11 | 5.18 |
5 | 9-10 | Thu | 37 | 6 | 6.17 |
6 | 7 | Đại | 50 | 8 | 6.25 |
7 | 12 | Thoa | 26 | 4 | 6.50 |
8 | 9-10 | Trung | 40 | 6 | 6.67 |
9 | 3-4 | Kiên L. | 69 | 10 | 6.90 |
10 | 5-6 | Quân | 66 | 9 | 7.33 |
11 | 15-18 | Mai | 17 | 2 | 8.50 |
12 | 13-14 | Linh | 27 | 3 | 9.00 |
13 | 8 | Thanh | 64 | 7 | 9.14 |
14 | 13-14 | Bình | 28 | 3 | 9.33 |
15 | 11 | Kiên T. | 49 | 5 | 9.80 |
16 | 15-18 | Ngân | 26 | 2 | 13.00 |
17 | Tòng | 32 | 16.00 | ||
18 | Thảo | 33 | 16.50 | ||