Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca explained

Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca
Alternative Title(S):嗣德聖製字學解義歌
Compiled By:Tự Đức 嗣德
Language:Vietnamese (Written in chữ Nôm) and Literary Chinese
First Printed Edition:19th century
Verse Form:Lục bát 六八

Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca (chữ Hán: 嗣德聖製字學解義歌; 'Emperor Tự Đức's sagely study of character creation and interpretation song') is a Vietnamese book that teaches Chinese characters (chữ Hán) through chữ Nôm.[1] It was complied by the emperor of the Nguyễn dynasty, Tự Đức (1848–1883), around the 19th century. The book itself contains 13 volumes which are organized into 7 major categories.[2] [3] It is written in the Vietnamese lục bát 六八 verse form.[4] [5] It is considered to be an important dictionary for chữ Nôm researchers as it is a fairly complete Hán-Nôm dictionary with no ambiguous characters.[6]

Background

The book and its 13 volumes contains 4,572 verses written in lục bát 六八 verse form. Within all of these verses, contains 32,004 characters with 9,028 of them being Chinese characters.[7] It can be considered as a bilingual Literary Chinese - Vietnamese character dictionary. The book shows Chinese characters being glossed with chữ Nôm in smaller print. The annotations can range from one character to multiple characters, for example on the fifth line, 月 and 日 are annotated with and respectively.

According to statistics by Nguyễn Thị Lan, Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca holds the largest collection of Chinese characters that are annotated with chữ Nôm.[9] Hà Đăng Việt states that the Nôm in the book mainly uses three methods of creating characters, giả tá 假借 (phonetic loan), hình thanh 形聲 (phonosemantic compounding), and hội ý 會意 (compound ideographs).[10] But most characters fall into the method of hình thanh 形聲 (phonosemantic compounding) as it was seen as the correct way of writing chữ Nôm.

!Book!Number of Chinese characters
嗣德聖製字學解義歌 Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca9,028
大南國語 Đại Nam quốc ngữ4779
南方名物備考 Nam phương danh vật bị khảo4461
指南玉音解義 Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa 3394
三千字解音 Tam thiên tự giải âm2988
日用常談 Nhật dụng thường đàm2560
難字解音 Nan tự giải âm1066
千字文解音 Thiên tự văn giải âm1000
The book itself has been transliterated into the Vietnamese alphabet by Trần Kinh Hòa and was republished by Chinese University of Hong Kong (香港中文大學) in 1971.[11]

Text

The first few lines of the book!Chinese characters and chữ Nôm!Vietnamese alphabet!English translation
天地位Thiên trời địa đất vị ngôi"Thiên" heaven, "Địa" earth, "Vị" seat
覆載流㵢滿Phú che tái chở lưu trôi mãn đầy"Phú" to cover, "tái" to deliver, "lưu" to flow, "mãn" to overflow
高高博厚Cao cao bác rộng hậu dầy"Cao" tall, "bác" wide, "hậu" thick
晨暮轉搓移移Thần mai mộ tối chuyển xây di dời"Thần" dawn, "mộ" dusk, "chuyển" to revolve, "di" to move
月日Nguyệt mặt trăng nhật măt trời"Nguyệt" the moon, "nhật" the sun
照臨細世年Chiếu soi lâm tới thế đời niên năm"Chiếu" to shine, "lâm" to arrive, "thế" generation, "niên" year

See also

Further reading

Notes and References

  1. Web site: 8 June 2005 . Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca . Báo Tuổi Trẻ.
  2. Hà . Đăng Việt . 2006 . Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca và vấn đề chuẩn hóa chữ Nôm thời Nguyễn . Đại học Khoa học Huế . 1.
  3. Book: Nguyễn, Hữu Quỳ . Tự-Đức Thánh-ché̂ tự-học giải-nghĩa-ca . Phủ quó̂c vụ khanh đặc trách văn hóa . 1971 . 1 . 4.
  4. Nguyễn . Đình Hòa . Vietnamese phonology and Graphemic Borrowings from Chinese: The book of 3,000 characters Revisited . The Mon-Khmer Studies Journal.
  5. Book: Hoàng, Thị Thu Thủy . Đặc trưng thông tục hóa trong nội dung vấ biên soạn từ thư Hán Nôm Việt Nam . Từ điển Bách khoa . 62.
  6. Web site: Nguyễn . Quốc Khánh . 2007 . Thử tìm hiểu chữ Nôm trong Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca . Institute of Hán-Nôm Studies.
  7. Hà . Đăng Việt . 2006 . Tự Đức thánh chế tự học giải nghĩa ca và vấn đề chuẩn hóa chữ Nôm thời Nguyễn . Đại học Khoa học Huế . 2.
  8. Hà . Đăng Việt . 2006 . Chữ Nôm trong Tự Đức Thánh chế tự học giải nghĩa ca . Thư viện số tài liệu nội sinh . 12.
  9. Hà . Đăng Việt . 2006 . Chữ Nôm trong Tự Đức Thánh chế tự học giải nghĩa ca . Thư viện số tài liệu nội sinh . 15.
  10. Hà . Đăng Việt . 2006 . Chữ Nôm trong Tự Đức Thánh chế tự học giải nghĩa ca . Thư viện số tài liệu nội sinh . 48.
  11. Web site: Tự Đức Thánh chế tự học giải nghĩa ca . Hoằng Hóa Xã. 24 November 2020. https://web.archive.org/web/20230930185538/https://hoanghoaxa.com/tuducthanhchetuhocgiainghiaca/. September 30, 2023.