Miss Vietnam | |
Logosize: | 200px |
Type: | National beauty pageant |
Organization: | Tiền Phong newspaper |
Headquarters: | Hanoi, Vietnam |
First: | |
Recent: | 2022 |
Current Titleholder: | Huỳnh Thị Thanh Thủy |
Titleholder Represents: | Da Nang |
Language: | Vietnamese |
Leader Title1: | Memberships |
Leader Title2: | Formerly called |
Leader Name2: | Miss National Tiền Phong Newspaper |
Leader Title3: | Network |
Leader Name3: | Vietnam Television |
Website: | hhvn.com.vn |
Native Name: | Hoa hậu Việt Nam |
Native Name Lang: | vi |
Leader Title: | President |
Leader Name: | Phùng Công Sưởng |
Miss Vietnam (Vietnamese: Hoa hậu Việt Nam)[1] is a beauty contest in Vietnam that has been held biennially since 1988, the oldest and most prestigious national beauty pageant of Vietnam. The contest is organized by Tiền Phong – a daily newspaper published by the Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union, the youth wing of the Communist Party of Vietnam, the country's only political organization.
The current Miss Vietnam titleholder is Huỳnh Thị Thanh Thủy from Da Nang, who was crowned on December 23, 2022 in Ho Chi Minh City.
Miss Vietnam is the biggest beauty pageant and the first nationwide beauty contest after the reunification of Vietnam. Before that, there was also a South Vietnamese Saigon-based beauty contest named Cuộc thi tìm kiếm người đẹp tại Sài Gòn . In 1955, Công Thị Nghĩa became the first titleholder of the contest as well as the first national beauty pageant titleholder in Vietnamese history.[2] In 1965, the title was held with the coronation of Thái Kim Hương.[3]
The after-unification contest Miss Vietnam was initiated and organized by Tiền Phong – a daily newspaper published by the Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union, the youth wing of the Communist Party of Vietnam. Initially the contest was called "Miss National Tiền Phong Newspaper", starting from 1988 and is held every two years, the contest was officially renamed as "Miss Vietnam" in 2002. The first person to hold the title is Bùi Bích Phương.[4] The pageant was created with the purpose of finding women with good morals, knowledge and representing the image of Vietnamese women.[5]
During the period from 1988 to 2000, beauty queens did not participate in international beauty contests.[6] In 2002, they were sent to participate in Miss World.[7] However, from 2008 to 2014, due to many issues surrounding the beauty queens, they could not attend Miss World.[8]
From 2016 to 2020, they continued to participate in Miss World.[9] Starting from 2022, Miss Vietnam will attend Miss International,[10] Miss Vietnam 2022 Huỳnh Thị Thanh Thủy represented the country at Miss International 2024 and won the first title for Vietnam.
The beauty pageant has been broadcast on Vietnam Television (VTV) since 1998. From 1998–2008 and 2012–present, the contest was broadcast live on VTV1, VTV2, VTV3 and VTV9. In 2010, the contest was broadcast by Vietnam Digital Television (VTC).[11] Since 2018, the contest has also been broadcast live on the YouTube channel of Miss Vietnam and the co-organizing company Sen Vàng.
Year | Miss Vietnam | First Runner-up | Second Runner-up | Venue | Number of entrants |
---|---|---|---|---|---|
1988 | Bùi Bích Phương Hanoi | Nguyễn Thu Mai Hanoi | Youth Cultural Palace, Hanoi | Unknown | |
1990 | Nguyễn Diệu Hoa Hanoi | Trần Vân Anh Ho Chi Minh City | Trần Thu Hằng Hanoi | Vietnam-Soviet Friendship Cultural Palace, Hanoi | Unknown |
1992 | Hà Kiều Anh Ho Chi Minh City | Vi Thị Đông Hanoi | Nguyễn Minh Phương Tuyên Quang province | Phan Dinh Phung Sports Complex, Ho Chi Minh City | 21 |
1994 | Nguyễn Thu Thuỷ Hanoi | Tô Hương Lan Tuyên Quang province | Trịnh Kim Chi Ho Chi Minh City | Vietnam-Soviet Friendship Cultural Palace, Hanoi | Unknown |
1996 | Nguyễn Thiên Nga Ho Chi Minh City | Vũ Minh Thúy Haiphong | Đỗ Vân Anh Hanoi | Unknown | |
1998 | Nguyễn Thị Ngọc Khánh Ho Chi Minh City | Vũ Thị Thu Quảng Ninh province | Ngô Thúy Hà Hanoi | Phan Dinh Phung Sports Complex, Ho Chi Minh City | 23 |
2000 | Phan Thu Ngân Ho Chi Minh City | Lê Thanh Nga Thái Bình province | Nguyễn Ngọc Oanh[12] Haiphong | 22 | |
2002 | Phạm Thị Mai Phương Haiphong | Bùi Thị Hoàng Oanh Ho Chi Minh City | Nguyễn Thị Mai Hương Hải Dương province | 22 | |
2004 | Nguyễn Thị Huyền Haiphong | Trịnh Chân Trân Ho Chi Minh City | Nguyễn Thị Ngọc Bích Bến Tre province | Water music stage at the tourist area Tuần Châu, Hạ Long, Quảng Ninh province | 21 |
2006 | Mai Phương Thúy Hanoi | Lưu Bảo Anh Cần Thơ | Lương Thị Ngọc Lan Ho Chi Minh City | Vinpearl Land Water Musical Stage, Nha Trang, Khánh Hòa province | 34 |
2008 | Trần Thị Thùy Dung Da Nang | Phan Hoàng Minh Thư Lâm Đồng province | Nguyễn Thụy Vân Hanoi | Hoai River Square, Hội An, Quảng Nam province | 30 |
2010 | Đặng Thị Ngọc Hân Hanoi | Vũ Thị Hoàng My Đồng Nai province | Đặng Thị Thùy Trang Hanoi | Water Show Amphitheater, Hạ Long, Quảng Ninh province | 37 |
2012 | Đặng Thu Thảo Bạc Liêu province | Dương Tú Anh Hanoi | Đỗ Hoàng Anh Hanoi | Tiên Sơn Sports Complex, Da Nang | 40 |
2014 | Nguyễn Cao Kỳ Duyên Nam Định province | Nguyễn Trần Huyền My Hanoi | Nguyễn Lâm Diễm Trang Vĩnh Long province | Vinpearl Water Show Amphitheater, Phú Quốc, Kiên Giang province | 40 |
2016 | Đỗ Mỹ Linh Hanoi | Ngô Thanh Thanh Tú Hanoi | Huỳnh Thị Thùy Dung Ho Chi Minh City | Phu Tho Arena, Ho Chi Minh City | 36 |
2018 | Trần Tiểu Vy Quảng Nam province | Bùi Phương Nga Hanoi | Nguyễn Thị Thúy An Kiên Giang province | 43 | |
2020 | Đỗ Thị Hà Thanh Hóa province | Phạm Ngọc Phương Anh Ho Chi Minh City | Nguyễn Lê Ngọc Thảo Ho Chi Minh City | 60 | |
2022 | Huỳnh Thị Thanh Thủy Da Nang | Trịnh Thùy Linh Thanh Hóa province | Lê Nguyễn Ngọc Hằng Ho Chi Minh City | 58 | |
Province/Municipality | Titles | Winning years |
---|---|---|
Hanoi | 6 | 1988, 1990, 1994, 2006, 2010, 2016 |
Ho Chi Minh City | 4 | 1992, 1996, 1998, 2000 |
Da Nang | 2 | 2008, 2022 |
Haiphong | 2002, 2004 | |
Thanh Hóa province | 1 | 2020 |
Quảng Nam province | 2018 | |
Nam Định province | 2014 | |
Bạc Liêu province | 2012 | |
Region | Titles | Winning years |
---|---|---|
Red River Delta | 9 | 1988, 1990, 1994, 2002, 2004, 2006, 2010, 2014, 2016 |
Southest | 4 | 1992, 1996, 1998, 2000 |
South Central Coast | 3 | 2008, 2018, 2022 |
Mekong Delta | 1 | 2012 |
North Central Coast | 2020 |
Vietnam has been represented in the Big Four international beauty pageants, the four major international beauty pageants for women.[13] [14] These are Miss World, Miss Universe, Miss International, and Miss Earth.[15] [16] [17]
See main article: Miss World Vietnam.
Year | Miss World Vietnam | Province | National title | Result | Prize | |
---|---|---|---|---|---|---|
2021 | Đỗ Thị Hà | Thanh Hóa province | Miss Vietnam 2020 | Top 13 | ||
2018 | Trần Tiểu Vy | Quảng Nam province | Miss Vietnam 2018 | Top 30 | ||
2017 | Đỗ Mỹ Linh | Hanoi | Miss Vietnam 2016 | Top 40 | ||
2014 | Nguyễn Thị Loan | Thái Bình province | Top 25 | |||
Nguyễn Cao Kỳ Duyên | Nam Định province | Miss Vietnam 2014 | colspan="2" | |||
2012 | Vũ Thị Hoàng My | Đồng Nai province | Unplaced | |||
Đặng Thu Thảo | Bạc Liêu province | Miss Vietnam 2012 | colspan="2" | |||
2010 | Đặng Thị Ngọc Hân | Hanoi | Miss Vietnam 2010 | |||
2008 | Trần Thị Thùy Dung | Da Nang | Miss Vietnam 2008 | |||
2006 | Mai Phương Thúy | Hanoi | Miss Vietnam 2006 | Top 17 | ||
2004 | Nguyễn Thị Huyền | Haiphong | Miss Vietnam 2004 | Top 15 | ||
2002 | Phạm Thị Mai Phương | Haiphong | Miss Vietnam 2002 | Top 20 | ||
Year | Miss International Vietnam | Province | National title | Result | Prize | |
---|---|---|---|---|---|---|
2024 | Huỳnh Thị Thanh Thủy | Da Nang | Miss Vietnam 2022 | Winner | ||
2022 | Phạm Ngọc Phương Anh[18] | Ho Chi Minh City | Unplaced | |||
2018 | Ho Chi Minh City | Unplaced | ||||
Nguyễn Thị Thúy An | Kiên Giang province | colspan="2" | ||||
2017 | Huỳnh Thị Thùy Dung | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |||
See main article: Miss Grand Vietnam.
Year | Miss Grand Vietnam | Province | National title | Result | Prize | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2021 | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Ho Chi Minh City | Winner | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2020 | Nguyễn Lê Ngọc Thảo | Ho Chi Minh City | Top 20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2018 | Bùi Phương Nga | Hanoi | Top 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2017 | Nguyễn Trần Huyền My | Hanoi | Top 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Year | Miss Intercontinental Vietnam | Province | National title | Result | Prize | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2023 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | Ho Chi Minh City | 2nd Runner-Up | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2019 | Nguyễn Thị Thúy An | Kiên Giang province | Unplaced | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2003 | Bùi Thị Hoàng Oanh | Ho Chi Minh City | Unplaced |
Year | Miss Universe Vietnam | Province | National title | Result | Prize | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | Nguyễn Cao Kỳ Duyên | Nam Định province | Top 30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2014 | Nguyễn Lâm Diễm Trang | Vĩnh Long province | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2011 | Vũ Thị Hoàng My[19] | Đồng Nai province | Unplaced |