Following are the analog television stations in the provinces and territories of Vietnam, divided by regions in the country.[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]
As of 28 December 2020, analog television stopped broadcasting nationwide due to the government's digitization roadmap.[10] [11] Previously, analog television in Vietnam was mostly broadcast on the VHF band (from channel 6 to channel 12) and the UHF band (from channel 21 to channel 62). Only a few stations broadcast below R6 VHF, including R3 VHF in Tam Dao, Can Tho (CT3, relay HTV7), and HCMC (OPT1).[12]
The list below includes the main broadcasting stations. The order of the provinces is based on each region, from North to South.
Province / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References | |
---|---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | 12 | Đài PTTH Lào Cai, TP Lào Cai | ||||
Lai Châu | 6 | Đài PTTH Lai Châu | 7 (cũ) | Đài PTTH Lai Châu (TP.Điện Biên cũ) | ||
Yên Bái | 6 (cũ) ➡ 10 | Đài PTTH Yên Bái | ||||
Điện Biên | 7 | Đài PTTH Điện Biên | ||||
Sơn La | 8 | Đài PTTH Sơn La | ||||
Hòa Bình | 31 | Đài PTTH Hòa Bình | ||||
Hà Giang | 8 | Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm | 7 | Trung tâm phát sóng Cổng trời Quản Bạ | ||
Cao Bằng | 8 | Đài PTTH Cao Bằng | ||||
Bắc Kạn | 10 (cũ) | Đài PTTH Bắc Kạn | 12 | Đài PTTH Bắc Kạn | ||
Lạng Sơn | 12 | Đài PTTH Lạng Sơn | ||||
Tuyên Quang | 38 | Đài PTTH Tuyên Quang | ||||
Quảng Ninh | 33➡36 | Đài PTTH Quảng Ninh | 6 | Đài TT-TH Móng Cái | ||
Hà Nội | 11 ➡ 6 ➡ 9 | Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì | [13] [14] | |||
Hải Phòng | 10 | Đài PTTH Hải Phòng | ||||
Hà Nam | 12 | Đài PTTH Hà Nam | ||||
Thái Bình | 32 | Đài PTTH Thái Bình | ||||
Vĩnh Phúc | 3 | Trạm phát sóng Tam Đảo | [15] | |||
Ninh Bình | 27 | Đài PTTH Ninh Bình | ||||
Thanh Hóa | 24 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | ||||
Nghệ An | 8 | Đài PTTH Nghệ An | ||||
Hà Tĩnh | 21 | Đài PTTH Hà Tĩnh | ||||
Quảng Bình | 12 | Đài PTTH Quảng Bình | ||||
Quảng Trị | 6 | Đài PTTH Quảng Trị | ||||
Thừa Thiên – Huế | 22 | Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế | ||||
Đà Nẵng | 12 | Núi Sơn Trà Trung tâm THVN tại TP Đà Nẵng | ||||
Quảng Nam | 23 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | ||||
Quảng Ngãi | 10 | Đài PTTH Quảng Ngãi | ||||
Bình Định | 12 | Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn | ||||
Phú Yên | 9 | Núi Vũng Chua | ||||
Khánh Hòa | 12 | Đài PTTH Khánh Hòa | ||||
Ninh Thuận | 6 | Đài PTTH Ninh Thuận | ||||
Bình Thuận | 8 | Đài PTTH Bình Thuận, TP Phan Thiết | ||||
Kon Tum | 8 ➡ 26 | Đài PTTH Kon Tum | ||||
Gia Lai | 9 | Núi Hàm Rồng | ||||
Đắk Lắk | 12 | Đèo Hà Lan | 10 | Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7 | [16] | |
Đắk Nông | 21 | Đài PTTH Đắk Nông | ||||
Lâm Đồng | 11 | Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt | 8 | Đài PTTH Lâm Đồng | ||
Bình Phước | 8 | Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long | ||||
Tây Ninh | 22 | Trạm phát sóng Núi Bà Đen | ||||
Bình Dương | 21 | Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An | ||||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 38 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | ||||
TP.Hồ Chí Minh | 60 | Saigon Centre, Quận 1 | 28 (trước 2002) | Đài Truyền hình TPHCM | ||
Đồng Nai | 10 | Núi Chứa Chan, Huyện Xuân Lộc | ||||
Bến Tre | 38 | Đài PTTH Bến Tre | ||||
Cần Thơ | 46 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | ||||
Trà Vinh | 45 | Đài PTTH Trà Vinh | ||||
Sóc Trăng | 50 | Đài PTTH Sóc Trăng | ||||
Bạc Liêu | 27 | Đài PTTH Bạc Liêu | ||||
Cà Mau | 39 | Đài PTTH Cà Mau | ||||
Kiên Giang | 30 | Trạm phát sóng Núi Hòn Me – Huyện Hòn Đất | 47 | Đài Truyền thanh truyền hình TP Hà Tiên | ||
An Giang | 24 | Núi Cấm |
Province / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References | |
---|---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | 23 | TP Lào Cai | ||||
Lai Châu | 8 | Đài PTTH Lai Châu | 23 | TP Điện Biên (tỉnh Lai Châu cũ) | ||
Yên Bái | 12 22 (cũ) | Đài PTTH Yên Bái | ||||
Điện Biên | 23 | Đài PTTH Điện Biên | ||||
Sơn La | 23 | Đài PTTH Sơn La | ||||
Hòa Bình | 28 | Đài PTTH Hòa Bình | ||||
Hà Giang | 23 | Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm | 9 (phát chung với HGTV) | Trung tâm phát sóng cổng trời Quản Bạ | ||
Cao Bằng | 6 | Đài PTTH Cao Bằng | ||||
Bắc Kạn | 10 | Đài PTTH Bắc Kạn | ||||
Lạng Sơn | 21 | Đài PTTH Lạng Sơn | ||||
Tuyên Quang | 34 | Đài PTTH Tuyên Quang | ||||
Quảng Ninh | 36 | Đồi cột 5, Đài PTTH Quảng Ninh | 11 | Đài TT-TH Móng Cái | ||
Hà Nội | 11 | Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì | ||||
Hải Phòng | 38 | Đài PTTH Hải Phòng | 44 | Đài PTTH Hải Phòng | ||
Nam Định | 25 | Đài PTTH Nam Định | ||||
Thái Bình | 6 | Đài PTTH Thái Bình | ||||
Thanh Hóa | 12 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | ||||
Nghệ An | 28 ➡ 6 -> 12 | Đài PTTH Nghệ An | [17] | |||
Hà Tĩnh | 26 | Đài PTTH Hà Tĩnh | ||||
Quảng Bình | 10 | Đài PTTH Quảng Bình | ||||
Quảng Trị | 32 ➡ 8 | Đài PTTH Quảng Trị | ||||
Thừa Thiên – Huế | 25 ➡ 46 | Đài PTTH Thừa Thiên – Huế | ||||
Đà Nẵng | 26 | Trạm phát sóng Sơn Trà | ||||
Quảng Nam | 28 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | ||||
Quảng Ngãi | 8 -> 12 | Đài PTTH Quảng Ngãi | ||||
Bình Định | 8 | Núi Vũng Chua | ||||
Phú Yên | 23 | Núi Chóp Chài | ||||
Khánh Hòa | 22 | Đài PTTH Khánh Hòa | ||||
Ninh Thuận | 30 ➡ 27 (từ 2017) | Đài PTTH Ninh Thuận | ||||
Bình Thuận | 26 | Đài PTTH Bình Thuận | ||||
Kon Tum | 8 | Đài PTTH Kon Tum | ||||
Gia Lai | 7 | Núi Hàm Rồng | ||||
Đắk Lắk | 31 ➡ 26 | Đèo Hà Lan, TX Buôn Hồ | 12 | Đài PTTH Đắk Lắk (TT phát sóng số 7) | ||
Đắk Nông | 24 | Đài PTTH Đắk Nông | ||||
Lâm Đồng | 25 | Cầu Đất | ||||
Bình Phước | 23 | Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long | ||||
Bình Dương | 32 ➡ 46 | Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An | 40 (cũ) | Đài PTTH Bình Dương | [18] | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 61 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | 48 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
TP.Hồ Chí Minh | 32 | Đài Truyền hình TPHCM (trước 2010s) | [19] [20] | |||
Bến Tre | 40 | Đài PTTH Bến Tre | ||||
Cần Thơ | 12 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | ||||
Sóc Trăng | 50 | Đài PTTH Sóc Trăng | ||||
Bạc Liêu | 21 ➡ 47 | Đài PTTH Bạc Liêu | ||||
Cà Mau | 44 | Đài PTTH Cà Mau | ||||
Kiên Giang | 32 | Trạm phát sóng Núi Hòn Me, Huyện Hòn Đất | ||||
An Giang | 53 | Trạm phát sóng Núi Cấm |
Province / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References | |
---|---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | 6 | Đài PTTH Lào Cai | ||||
Lai Châu | 12 | Đài PTTH Lai Châu | 7 | Đài PTTH Lai Châu (tại TP Điện Biên cũ, trước 2004) | ||
Yên Bái | 27 ➡ 22 (từ 2020) | Đài PTTH Yên Bái | [21] | |||
Điện Biên | 12 | Đài PTTH Điện Biên | ||||
Sơn La | 11 | Đài PTTH Sơn La | ||||
Hòa Bình | 10 ➡ 33 | Đài PTTH Hòa Bình | [22] | |||
Hà Giang | 11 ➡ 6 | Trạm phát sóng Núi Cấm – Đài PTTH Hà Giang | 12 | Trạm phát sóng cổng trời Quản Bạ | ||
Cao Bằng | 23 | Đài PTTH Cao Bằng | ||||
Bắc Kạn | 25 | Đài PTTH Bắc Kạn | ||||
Lạng Sơn | 7 | Đài PTTH Lạng Sơn | [23] | |||
Tuyên Quang | 26 | Đài PTTH Tuyên Quang | [24] | |||
Quảng Ninh | 31 | Đồi cột 5, đài PTTH Quảng Ninh | 9 | Đài TT-TH Móng Cái | [25] | |
Hà Nội | 22 | Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì | [26] [27] [28] [29] [30] | |||
Hải Phòng | 8 | Đài PTTH Hải Phòng | 46 | Đài PTTH Hải Phòng | [31] | |
Nam Định | 47 ➡ 50 | Đài PTTH Nam Định | ||||
Thái Bình | 6 (chiều tối, đến 2010) | Đài PTTH Thái Bình | ||||
Ninh Bình | 12 | Đài PTTH Ninh Bình | ||||
Thanh Hóa | 7 | Đổi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | ||||
Nghệ An | 23 | Đài PTTH Nghệ An | ||||
Hà Tĩnh | 12 | Đài PTTH Hà Tĩnh | ||||
Quảng Bình | 23 | Đài PTTH Quảng Bình | ||||
Quảng Trị | 30 ➡ 23 (từ 2017) | Đài PTTH Quảng Trị | ||||
Thừa Thiên – Huế | 7 | Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế | ||||
Đà Nẵng | 21 | Trạm phát sóng Sơn Trà | [32] | |||
Quảng Nam | 6 ➡ 33 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | [33] | |||
Quảng Ngãi | 12 | Đài PTTH Quảng Ngãi | ||||
Bình Định | 27 | Núi Vũng Chua | ||||
Phú Yên | 11 ➡ 21 | Núi Chóp Chài | ||||
Khánh Hòa | 6 | Đài PTTH Khánh Hòa | ||||
Ninh Thuận | 23 | Đài PTTH Ninh Thuận | ||||
Bình Thuận | 28 | Đài PTTH Bình Thuận | ||||
Kon Tum | 23 | Đài PTTH Kon Tum | ||||
Gia Lai | 25 | Núi Hàm Rồng | ||||
Đắk Lắk | 38 | Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7 | 28 | Đèo Hà Lan | ||
Đắk Nông | 27 -> 6 | Đài PTTH Đắk Nông | ||||
Lâm Đồng | 9 | Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt | ||||
Bình Phước | 6➡35➡12 (từ 2014) | Trạm phát hình Bà Rá | ||||
Bình Dương | 28 | Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An | [34] [35] | |||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 24 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu | ||||
TP.Hồ Chí Minh | 62 | Saigon Centre, Quận 1 | 21 | Đài Truyền hình TPHCM | ||
Bến Tre | 47 | Đài PTTH Bến Tre | ||||
Cần Thơ | 49 ➡ 6 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | 10 | Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ | ||
Sóc Trăng | 10 | Đài PTTH Sóc Trăng | [36] | |||
Bạc Liêu | 21 | Đài PTTH Bạc Liêu | ||||
Cà Mau | 42 | Đài PTTH Cà Mau | ||||
Kiên Giang | 28 | Trạm phát sóng Hòn Me, huyện Hòn Đất | ||||
An Giang | 41 | Trạm phát sóng Núi Cấm |
Province / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | References | |
---|---|---|---|---|
Lai Châu | 25 | Đài PTTH Lai Châu | ||
Hà Nội | 4 | Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) | 2000s – 2010s | |
Quảng Nam | 33 | Đài PTTH Quảng Nam | ||
Kon Tum | 38 | Đài PTTH Kon Tum | ||
Đắk Lắk | 6 38 | Đèo Hà Lan TT phát sóng số 7 – Đài PTTH Đắk Lắk | ||
Lâm Đồng | 22 28 | Đài Truyền thanh – Truyền hình Di Linh |
Province / City | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | References | |
---|---|---|---|---|
Lào Cai | 25 ➡ 27 | Đài PTTH Lào Cai | ||
Điện Biên | 10 ➡ 8 | Đài PTTH Điện Biên | ||
Hòa Bình | 10 | Đài PTTH Hòa Bình | ||
Bắc Kạn | 33 | Đài PTTH Bắc Kạn | ||
Lạng Sơn | 33 | Trạm phát sóng Mẫu Sơn | ||
Hà Nội | 54 | Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì | ||
Nam Định | 53 | Đài PTTH Nam Định | ||
Thanh Hóa | 40 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | ||
Nghệ An | 43 | Đài PTTH Nghệ An | ||
Hà Tĩnh | 9 | Núi Thiên Tương | ||
Thừa Thiên Huế | 41 | Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế | ||
Đà Nẵng | 47 | Trạm phát sóng Sơn Trà | ||
Bình Định | 10 | Núi Vũng Chua, Bình Định | ||
Phú Yên | 41 | Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa | [37] | |
Đắk Nông | 12 | Đài PTTH Đắk Nông | ||
Đắk Lắk | 38 | Trung tâm phát sóng số 7, Đài PTTH Đắk Lắk | [38] | |
Bình Dương | 48 | An Thạnh, Thuận An | ||
TP Hồ Chí Minh | 48 | Saigon Centre, Quận 1 | [39] | |
Cần Thơ | 58 ➡ 22 | Trung tâm THVN tại Cần Thơ | [40] [41] |
The list below includes only master stations and playback stations set by regional channels.
Province / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd transmitter | References | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thừa Thiên Huế | VTV Huế | 7 ➡ 9 | Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại TP.Huế | 25 | |||
Đà Nẵng | VTV Đà Nẵng | 9 | Trạm phát hình Sơn Trà Trung tâm THVN tại TP. Đà Nẵng | [42] | |||
Kon Tum | VTV Đà Nẵng (DVTV) | 9 | TP Kon Tum | ||||
Gia Lai | VTV Đà Nẵng (DVTV) | 12 | Núi Hàm Rồng | ||||
Đắk Lắk | VTV Đà Nẵng (DVTV) | 11 | TP Buôn Ma Thuột | ||||
Phú Yên | VTV Phú Yên | 7 | Núi Chóp Chài | ||||
Lâm Đồng | VTV9, VTV Đà Nẵng | 34 | TP Đà Lạt | 30 | |||
TP.Hồ Chí Minh | VTV9 | 42 | Saigon Centre (Quận 1) | [43] | |||
Cần Thơ | VTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 2 | 6 ➡ 49 21 | Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ | 51 | Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ | [44] [45] [46] | |
An Giang | VTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 2 | 11 | Núi Sam, Châu Đốc | 56 | Núi Sam, Châu Đốc | ||
Bà Rịa – Vũng Tàu | VTV Cần Thơ 1 | 26 | Núi Thánh Giá, Côn Đảo |
The list below includes the local stations that broadcast at the main station. The order of the provinces is based on each region, from North to South.
Province / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Main transmitter | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | 2nd station | References | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lào Cai | THLC | 9 | Đài PTTH Lào Cai | [47] [48] [49] | |||
Lai Châu | LTV | 10 | Đài PTTH Lai Châu | 9 (cũ) | Đài PTTH Lai Châu (TP. Điện Biên cũ) | ||
Yên Bái (Hoàng Liên Sơn cũ) | YTV | 10 ➡ 6 | Đài PTTH Yên Bái | [50] | |||
Điện Biên | ĐTV | 9 ⏩ 8 | Đài PTTH Điện Biên | [51] | |||
Sơn La | STV | 6 | Đài PTTH Sơn La | [52] | |||
Hòa Bình | HBTV | 8 12 | Đài PTTH Hòa Bình Dốc Cun | ||||
Hà Giang (Hà Tuyên cũ) | HGTV | 6 ➡ 11 | Đài PTTH Hà Giang ➡ Đài phát xạ Núi Cấm | 9 (phát chung với VTV2) | Đài Phát sóng Cổng trời Quản Bạ | [53] | |
Cao Bằng | CRTV | 11 | Đài PTTH Cao Bằng | ||||
Bắc Kạn | TBK | 7 | Đài PTTH Bắc Kạn | ||||
Lạng Sơn | LSTV1 LSTV2 | 10 (tiếp VTV6) | Đài PTTH Lạng Sơn | 9 (tiếp VTV2) | Đài PTTH Lạng Sơn | [54] [55] | |
Tuyên Quang (Hà Tuyên cũ) | TTV | 8 | Đài PTTH Tuyên Quang | ||||
Thái Nguyên (Bắc Thái cũ) | TN1 TN2 | 7 (cũ) ➡ 32 | TP. Thái Nguyên | 7 (tiếp VTV3/HTV7) | TP. Thái Nguyên | [56] | |
Phú Thọ (Vĩnh Phú cũ) | PTV | 7 | Đài PTTH Phú Thọ | 36 | Đài PTTH Phú Thọ | [57] | |
Bắc Giang (Hà Bắc cũ) | BGTV (BBS) | 8 | Đài PTTH Bắc Giang | 30 | Đài PTTH Bắc Giang | [58] | |
Quảng Ninh | QTV1, QTV2 (cũ), QTV3 | 12 | Đồi cột 5, TP Hạ Long | 36 (QTV2 tiếp VTV2) 7 (QTV3) | Đồi cột 5, TP Hạ Long | [59] [60] | |
Hà Nội (bao gồm Hà Tây cũ) | HanoiTV1, HanoiTV2, HanoiTV3 | 6 49 | Đài Phát sóng Giảng Võ Trung tâm truyền dẫn phát sóng Mễ Trì | 12 ➡ 24 (Hà Tây cũ) | Đài PTTH Hà Nội (Hà Đông) | [61] [62] | |
Hải Phòng | THP | 10 ➡ 8 ➡ 28 | Đài PTTH Hải Phòng | [63] | |||
Bắc Ninh | BTV | 12 ➡ 37 | Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh | 7 52 | Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh | [64] [65] | |
Hà Nam | THHN (HANAM) | 45 | Đài PTTH Hà Nam | 10 (tiếp VTV3 & HTV7) | Đài PTTH Hà Nam | [66] [67] | |
Hải Dương (Hải Hưng cũ) | THD1 THD2 (cũ) | 8 (Hải Hưng) ➡7➡40 | Đài PTTH Hải Dương | 7 (tiếp VTV3) | Đài PTTH Hải Dương | [68] | |
Hưng Yên | HY | 7 | Đài PTTH Hưng Yên | 42 | Đài PTTH Hưng Yên | [69] | |
Nam Định | NTV | 8 | Đài PTTH Nam Định | 37 | Đài PTTH Nam Định | [70] | |
Thái Bình | TBTV | 6 | Đài PTTH Thái Bình | 35 | Đài PTTH Thái Bình | [71] | |
Vĩnh Phúc | VP | 7 -> 12 | Đài PTTH Vĩnh Phúc | 41 | Đài PTTH Vĩnh Phúc | [72] | |
Ninh Bình | NBTV NBTV+ | 39 | Đài PTTH Ninh Bình | 6 (tiếp VCTV2) 12 (tiếp VTV3) | Đài PTTH Ninh Bình | [73] | |
Thanh Hóa | TTV | 7 ➡ 9 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | 62 | Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa | [74] | |
Nghệ An | NTV | 11 | Đài PTTH Nghệ An | [75] [76] | |||
Hà Tĩnh | HTTV[77] | 6 | Đài PTTH Hà Tĩnh | 33 | Núi Thiên Tượng, Hồng Lĩnh | [78] | |
Quảng Bình | QBTV | 7 | Đài PTTH Quảng Bình | [79] | |||
Quảng Trị | QRTV | 11 | Đài PTTH Quảng Trị | ||||
Thừa Thiên – Huế | TRT (TRT1), TRT2 (cũ) | 12 ➡ 28 | Đài PTTH Thừa Thiên Huế | 12 | Đài PTTH Thừa Thiên Huế | [80] | |
Đà Nẵng | DanangTV1, DanangTV2 | 7 (DRT1)24 (DRT2) | Núi Sơn Trà, Quận Sơn Trà | [81] | |||
Quảng Nam | QRT | 31 | Đồi An Hà, TP Tam Kỳ | 35 (Bà Nà) 43 | Bà Nà & Điện Bàn | [82] | |
Quảng Ngãi | PTQ1 PTQ2 | 7 | Đài PTTH Quảng Ngãi | 12 | Đài PTTH Quảng Ngãi | [83] | |
Bình Định | BTV | 6 | Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn | 22 | Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn | ||
Phú Yên | PTP | 37 | Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa | [84] [85] [86] | |||
Khánh Hòa | KTV KTV2 | 9 | Đài PTTH Khánh Hòa | 22 (trên tần số VTV2) | Đài PTTH Khánh Hòa | [87] [88] | |
Ninh Thuận | NTV | 10 | Đài PTTH Ninh Thuận | [89] | |||
Bình Thuận | BTV | 12 | Đài PTTH Bình Thuận | [90] | |||
Kon Tum | KRT | 6 | Đài PTTH Kon Tum | [91] | |||
Gia Lai | THGL | 11 | Núi Hàm Rồng | [92] | |||
Đắk Lắk | DRT | 9 | Đài PTTH Đắk Lắk | 6 | Đèo Hà Lan | ||
Đắk Nông | PTD | 34 | Đài PTTH Đắk Nông | 10 | Đài PTTH Đắk Nông | ||
Lâm Đồng | LTV | 6 | Đài PTTH Lâm Đồng | 23, 27 | Bảo Lâm, Đạ Tẻh | [93] | |
Bình Phước (Sông Bé cũ) | BPTV1 BPTV2 BPTV3 | 25 ➡ 35 (từ 2014) 8 (trong năm 2004) | Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long | 6 (BPTV2) 12 (tiếp VTV6) | Đài PTTH Bình Phước (TP Đồng Xoài) Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long | [94] [95] [96] [97] [98] | |
Tây Ninh | TTV11 | 11 | Đài PTTH Tây Ninh | 11 | Núi Bà Đen | [99] [100] [101] [102] | |
Bình Dương (Sông Bé cũ) | BTV1 BTV2 | 44 | Đài PTTH Bình Dương | 40 | Đài PTTH Bình Dương | [103] [104] [105] [106] | |
Đồng Nai | ĐNRTV1 DNRTV2 DN3 DN4 | 12 ➡ 36 (DN1) | Đài PTTH Đồng Nai | 12 (DN2) 33 (DN3) 34 (DN4) 31 (DN1, Thống Nhất) 45 (DN1, Núi Chứa Chan) | Đài PTTH Đồng Nai (trước 2009) Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ | [107] [108] [109] [110] [111] | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | BRT | 11 | Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu | 41 | Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu (TP Bà Rịa) | [112] [113] [114] | |
Thành phố Hồ Chí Minh | HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9 | 7 (H7) 9 (H9) | Đài Truyền hình TPHCM | 46 (H1) 30 (H2), 27 (H3) 35 (H4) (trước 2009) | Đài Truyền hình TPHCM Tòa nhà Sunwah Tower (30) | [115] [116] [117] [118] [119] | |
Long An | LA34 | 34 | Đài PTTH Long An | 47 | Đài Truyền thanh huyện Vĩnh Hưng | [120] [121] | |
Tiền Giang | THTG | 26 | Đài PTTH Tiền Giang | 12 (tiếp phát HTV7) | Đài PTTH Tiền Giang | [122] [123] | |
Bến Tre | THBT | 23 | Đài PTTH Bến Tre | [124] | |||
Đồng Tháp | THĐT1 | 29 | Đài PTTH Đồng Tháp | 11 (trước 1991) | Đài PTTH Đồng Tháp | [125] | |
Vĩnh Long | THVL1, THVL2, THVL3 | 31 | Đài PTTH Vĩnh Long | 8 10 | Đài PTTH Vĩnh Long | [126] [127] [128] | |
Cần Thơ | THTPCT | 7➡ 11➡43 | Công an quận Cái Răng (cũ) ➡ Đài PTTH Cần Thơ | 3 | Đài PTTH Cần Thơ | [129] | |
Hậu Giang | HGTV | 56 | Đài PTTH Hậu Giang Đài PTTH Cần Thơ (trước 2005) | 55 | Đài PTTH Hậu Giang (cũ) | [130] [131] | |
Trà Vinh | THTV | 11➡35 | Đài PTTH Trà Vinh | [132] [133] | |||
Sóc Trăng | STV1, STV2, STV3 | 10 ➡ 21 ➡ 25 ➡ 22 | Đài PTTH Sóc Trăng | 50 ➡ 55 10 | Đài PTTH Sóc Trăng | [134] [135] | |
Bạc Liêu (Minh Hải cũ) | BLTV | 33 ➡ 32 | Đài PTTH Bạc Liêu | 12 | Đài PTTH Bạc Liêu | [136] | |
Cà Mau | CTV1 (CTV8), CTV2 (CTV12) | 8 | Đài PTTH Cà Mau | 12 | Đài PTTH Cà Mau (tiếp phát chương trình VTV3/VTV5) | [137] [138] | |
Kiên Giang | KG PTTH (THKG10) | 10 | Trạm phát sóng núi Hòn Me, huyện Hòn Đất | [139] [140] | |||
An Giang | ATV1, ATV2 | 36 | Đài PTTH An Giang | 8 | Trạm phát sóng Núi Cấm | [141] [142] |
The list below only includes TV channels in the districts of provinces and cities, sorted by region from North to South and the order of frequency channels (from 2 VHF – 62 UHF).
Province | District Channels name | Channels | Reference | |
---|---|---|---|---|
Lào Cai | Bát Xát, Văn Bàn, Bắc Hà | 7 | ||
Mường Khương, Bảo Yên | 10 | |||
Bảo Thắng | 11 | |||
Bắc Hà, Si Ma Cai, Văn Bàn | 12 | |||
Sapa | 22 | |||
Lai Châu | Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Phong Thổ | 6 | ||
Mường Tè, Nậm Nhùn | 7 | |||
Tân Uyên, Sìn Hồ | 9 | |||
Mường La | 10 | |||
Tam Đường | 11 | |||
Than Uyên, Mường Tè | 12 | |||
Yên Bái | Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 10 | ||
Văn Chấn, Lục Yên, Nghĩa Lộ | 11 | |||
Lục Yên, Yên Bình | 12 | |||
Văn Chấn | 28 | |||
Điện Biên | Mường Lay | 8 | ||
Mường Ảng | 9 | |||
Điện Biên Đông, H.Điện Biên | 10 | |||
Mường Nhé, Tuần Giáo, Mường Chà, Nặn Pô, Tủa Chùa | 12 | |||
Sơn La | Mộc Châu, Phù Yên | 6 | ||
Mường La | 7 | |||
Quỳnh Nhai, Vân Hồ, Mai Sơn | 8 | |||
Sông Mã | 9 | |||
Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ | 10 | |||
Thuận Châu | 11 | |||
Thuận Châu | 12 | |||
Hòa Bình | Cao Phong, Lương Sơn, Tân Lạc | 6 | ||
Yên Thủy | 7 | |||
Tân Lạc & Lạc Thủy, Lạc Sơn | 10 | |||
Mai Châu, Kim Bôi | 12 | |||
Hà Giang | Bắc Quang, Mèo Vạc | 6 | ||
Hoàng Su Phì, Yên Minh, Bắc Mê, Đồng Văn | 10 | |||
Quang Bình | 11 | |||
Vị Xuyên, Xín Mần | 12 | |||
Bắc Quang | 37 | |||
Cao Bằng | Hà Quảng, Trùng Khánh | 6 | ||
Trùng Khánh | 8 | |||
Bảo Lạc, Hạ Lang, Thông Nông, Nguyên Bình | 9 | |||
Phục Hòa | 10 | |||
Trà Lĩnh | 11 | |||
Bảo Lâm, Hà Quảng | 12 | |||
Bắc Kạn | Pác Nậm | 6 | ||
Ba Bể | 7 | |||
Pác Nậm | 8 | |||
Chợ Mới, Ngân Sơn | 9 | |||
Chợ Đồn, Ba Bể | 10 | |||
Chợ Đồn | 11 | |||
Bạch Thông, Na Rì | 12 | |||
Lạng Sơn | Hữu Lũng | 7 | ||
Lộc Bình, Chi Lăng | 8 | |||
Cao Lộc | 9 | |||
Văn Quan, Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc | 10 | |||
Đình Lập | 11 | |||
Chi Lăng | 23 | |||
Tuyên Quang | Sơn Dương | 6 | ||
Yên Sơn | 7 | |||
Hàm Yên | 9 | |||
Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình | 12 | |||
Thái Nguyên | Võ Nhai | 6 | ||
Đại Từ | 8 | |||
Phú Lương | 9 | |||
Phú Thọ | Thanh Ba | 6 | ||
Cẩm Khê, Đoan Hùng | 10 | |||
Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tam Nông, Yên Lập | 12 | |||
Bắc Giang | Yên Thế | 8 | ||
Yên Thế | 10 | |||
Sơn Động | 10 | |||
Lục Ngạn, Sơn Đông, Yên Dũng, Lục Nam | 12 | |||
Quảng Ninh | Hoành Bồ | 8 | ||
Cẩm Phả, Đầm Hà | 9 | |||
Cô Tô, Hải Hà, Vân Đồn, Uông Bí | 10 | |||
Bình Liêu | 11 | |||
Vân Đồn | 12 | |||
Ba Chẽ | 22 | |||
Móng Cái, Đông Triều | 25 | |||
Tiên Yên | 28 | |||
Hà Nội | Làng Vạn Phúc | 8 | ||
Ba Vì | 10 | |||
Hải Phòng | Cát Bà | 6, 12 | ||
Thủy Nguyên | 7 | |||
Bạch Long Vĩ | 10 | |||
Hải Dương | Kinh Môn | 36 | ||
Chí Linh | 12 | |||
Vĩnh Phúc | Vĩnh Tường | 6 | ||
Nam Định | Ý Yên | 10 | ||
Giao Thủy | 48 | |||
Hải Hậu | 55 | |||
Ninh Bình | Yên Mô | 4 | ||
TP. Tam Điệp | 7 | |||
Nho Quan | 55 | |||
Thanh Hóa | Bỉm Sơn | 4 | ||
Như Thành | 6 | |||
Thạch Thành, Như Xuân, Quan Hóa | 8 | |||
Bá Thước, Lang Chảnh, Quan Hóa, Đông Sơn | 9 | [143] | ||
Cẩm Thủy | 10 | |||
Như Thanh, Quan Sơn, Lang Chánh, Yên Định, Quan Hóa, Cẩm Thủy, Như Xuân, Mường Lát | 11 | |||
Tĩnh Gia, Bá Thước,Thường Xuân, Như Xuân | 12 | |||
Nga Sơn | 25 | |||
Nghệ An | Quỳ Hợp, Quế Phong | 6 | [144] | |
Kỳ Sơn | 7 | |||
Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Con Cuông, Anh Sơn | 9 | |||
Quỳ Hợp, Quỳ Châu | 10 | |||
Tương Dương | 11 | |||
Nghĩa Đàn, TX Thái Hòa, Đô Lương | 12 | |||
Tân Kỳ | 21 | |||
Hà Tĩnh | Cẩm Xuyên | 5 -> 12 | Dừng phát sóng từ cuối 2007. | |
Nghi Xuân | 6 | |||
Hương Khê, Can Lộc | 7 | |||
Hương Sơn | 9 | |||
Vũ Quang, Đức Thọ, Hương Khê | 10 | |||
Vũ Quang, Kỳ Anh | 12 | |||
Quảng Bình | Minh Hóa, Tuyên Hóa | 7 | [145] | |
Tuyên Hóa | 8 | |||
Bố Trạch | 9 | |||
Quảng Trị | Hướng Hoá | 7 | ||
Đắk Rông | 9 | |||
Vĩnh Linh, Gio Linh | 25 | |||
Thừa Thiên Huế | A Lưới | 6 | ||
Nam Đông | 9 | |||
Phú Lộc | 21 | |||
Đà Nẵng | Hòa Vang | 44 | ||
Quảng Nam | Bắc & Nam Trà My, Nông Sơn | 6 | ||
Hội An, Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Phước Sơn, Hiệp Đức | 7 | |||
Tiên Phước | 8 | |||
Đông Giang | 9 | |||
Quế Sơn | 10 | |||
Bắc Trà My, Tây Giang | 11 | |||
Nam Giang | 12 | |||
Đông Giang | 37 | |||
Núi Thành | 47 | |||
Thăng Bình | 48 | |||
Hội An | 60 | |||
Quảng Ngãi | 6 | Đức Phổ, Sơn Hà | ||
7 | Sơn Tây | |||
8 | Minh Long | |||
10 | Lý Sơn | |||
11 | Minh Long | |||
12 | Trà Bồng, Minh Long | |||
22 | Dung Quất | |||
26 | Ba Tơ | |||
27 | Bình Sơn | |||
Bình Định | Hoài Nhơn | 8 | ||
Vĩnh Thạnh | 9 | |||
Hoài Ân, An Nhơn | 10 | |||
An Lão | 11 | |||
Tây Sơn | 21 | |||
Vân Canh | 26 | |||
Tuy Phước | 29 | |||
Phú Yên | Sơn Hòa | 6 | ||
Sông Cầu, Sông Hinh, Đồng Xuân | 10 | |||
Đông Hòa | 12 | |||
Khánh Hòa | Cam Ranh, Vạn Ninh | 6 | ||
Ninh Hòa, Cam Lâm | 7 | |||
Vạn Ninh | 8 | |||
Khánh Sơn | 9 | |||
Cam Ranh | 12 | |||
Khánh Vĩnh | 26 | |||
Diên Khánh | 30 | |||
Ninh Thuận | Ninh Phước | 10 | ||
Bác Ái | 11 | |||
Ninh Hải | 12 | |||
Bình Thuận | Tánh Linh | 6 | ||
Phú Quý | 8 | [146] | ||
Bắc Bình | 22 | |||
Hàm Tân | 28 | |||
Đức Linh, Lagi | 34 | |||
Tuy Phong | 35 | |||
Kon Tum | Đắk Tô | 7 | ||
Đắk Gieo, Ngọc Hồi | 9 | |||
Kon Rẫy | 10 | |||
Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Kon Rẫy, Sa Thầy | 11 | [147] | ||
Kon Plong, Sa Thầy | 12 | |||
Gia Lai | Ayun Pa, Đức Cơ, Chư Prong, Đắk Đoa | 6 | ||
Krong Pa | 7 | |||
Mang Yang, Đức Cơ | 8 | |||
Chư Păh, An Khê, Chư Prông, Chư Sê | 10 | |||
Kbang, Kong Chro | 12 | |||
Ia Pa | 21 | |||
Đắk Pơ | 30 | |||
Chư Pưh | 36 | |||
Đắk Lắk | Buôn Hồ | 6 | ||
Ea Súp, Krong Pắc | 7 | |||
Krong Pak, Eah'Leo, Krong Bong, M'Drak, Buôn Hồ | 8 | |||
Krong Nang, Lắk | 10 | [148] | ||
Eakar | 11 | |||
M'Drak | 12 | |||
Krong Ana, Buôn Đôn | 51 | |||
Đắk Nông | Đắk R'Lấp, Đắk Mil | 7 | ||
Đắk Glong | 8 | |||
Đắk Mil | 23 | |||
Cư Jút | 25 | |||
Krong Nô, Đắk Glong | 30 | |||
Tuy Đức | 36 | |||
Lâm Đồng | Bảo Lộc | 3 | ||
Lâm Hà, Đạm Bri, Đạ Huoai (cũ) | 6 | |||
Lạc Dương | 9 | |||
Bảo Lộc, Đạ Huoai, Lâm Hà, Cát Tiên | 10 | |||
Cát Tiên, Đạ Tẻh | 11 | |||
Đà Lạt, Đam Rông, Bảo Lâm | 12 | [149] | ||
Đức Trọng | 24 | |||
Di Linh, Đơn Dương | 27 | |||
Bình Phước | Bù Đăng, Lộc Ninh | 10 | ||
Bù Gia Mập | 32 | |||
Bà Rịa Vũng Tàu | Côn Đảo | 33 | ||
An Giang | Tân Châu, Tịnh Biên | 12 | ||
An Phú | 38 | |||
Châu Đốc | 48 | |||
Tri Tôn | 58 | |||
Kiên Giang | Phú Quốc | 10 |
Province / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Frequency channel 2 (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Frequency channel 3 (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Frequency channel 4 (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | Reference | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | VTC1, VTC2 -> VTC7, VTC9, VTC5 | 29 ➡ 44 (từ 2014) | Vân Hồ | 31 ➡ 46 (từ 2014) | Vân Hồ | 33 | Vân Hồ | 43 | Vân Hồ | [150] | |
Nam Định | VTC9 ➡ VTC1 | 31 | Đài PTTH Nam Định | ||||||||
Thanh Hóa | VTC1, VTC7, VTC9 | 57 | TP Thanh Hóa | 52 | TP Thanh Hóa | 59 | TP Thanh Hóa | ||||
Quảng Bình | VTC1, VTC9 | 35 | TP Đồng Hới | 36 | TP Đồng Hới | ||||||
Quảng Trị | VTC1, VTC9 | 53 | TP Đông Hà | 55 | |||||||
Đà Nẵng | VTC1, VTC9 | 51 | Trạm phát sóng Sơn Trà | 53 | 55 | 58 | |||||
Lâm Đồng | VTC1, VTC9 | 51 | Cầu Đất | 53 | Cầu Đất | ||||||
TP Hồ Chí Minh | VTC1/VTC5, VTC7, VTC9 | 60 ➡ 58 ➡ 54 | Đồng Đen, Quận Tân Bình | 52 ➡ 39 | 51 | [151] | |||||
Bình Dương | VTC1, VTC7, VTC9 | 25 | Đài PTTH Bình Dương | 38 | 52 | [152] | |||||
Cần Thơ | VTC1, VTC9 | 60 | Quận Bình Thủy | 61 | Quận Bình Thủy |
Province / City | Channel(s) | Frequency channel (UHF/VHF) | Broadcast location (main) | References | |
---|---|---|---|---|---|
Đắk Lắk | HTV7, HTV9 | 48, 51 | Huyện M'Drak | ||
Lâm Đồng | HTV7, HTV9 | 21, 24 | Cầu Đất (TP Đà Lạt), TP Bảo Lộc | [153] | |
Hải Dương | HTV7, HTV9 | 6, 10 | Đài PT-TH Hải Dương | ||
Bắc Ninh | HTV9, HTV7 | 32, 39 | ? | ||
Hải Phòng | HTV7, HTV9 | 21, 48 | Đồi Thiên Văn? | ||
Điện Biên | HTV7 | 10 | Đài PTTH Điện Biên | ||
Đà Nẵng | HTV7, HTV9 | 8, 24 | Hòa Khánh Nam (kênh 8)Trạm phát sóng Sơn Trà (kênh 24) | ||
An Giang | HTV7, HTV9 | 3, 11, 56 | Núi Sam | ||
Cần Thơ | HTV7, HTV9 | 3, 44, 48 | Trung tâm THVN tại Cần Thơ | ||
Kiên Giang | HTV7, HTV9 | 23, 27 | Đài Truyền thanh – Truyền hình Phú Quốc | ||
Quảng Trị | HTV7, HTV9 | 28, 36 | khu vực Hướng Hóa | ||
Tây Ninh | HTV7, HTV9 | 7, 9 | Núi Bà Đen | [154] | |
Đồng Nai | HTV7, HTV9 | 4, 6 | Núi Chứa Chan | ||
Cà Mau | HTV9 | 32 | Đài truyền thanh huyện Trần Văn Thời | ||
Bình Thuận | HTV7, HTV9 | 6, 26 | Đài PTTH Bình Thuận | Privated | |
Đắk Nông | HTV7, HTV9 | 6, 8 | Đài PTTH Đắk Nông | Phát từ năm 2004 | |
Thua Thien Hue | HTV9 | 3x | Thừa Thiên Huế Radio and Television stations | Phát sóng từ 2005 |
*Click to search and compare source information (the information is sorted by province, city in order, and the broadcasting station of Vietnam Television / Radio broadcast locality) for an annotated source like this (compared to the information on wikipedia).Note: R is VHF (3–12), E is UHF (21–62).