This is a list of Vietnamese representatives at Miss World, Miss Universe, Miss International, Miss Earth, Miss Supranational and Miss Grand International competitions.
The Big Four beauty pageants are the four major international beauty pageants for women — Miss World, Miss Universe, Miss International and Miss Earth.
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss World | Special Awards |
---|---|---|---|---|
2025 | Huỳnh Trần Ý Nhi | Bình Định | ||
2023 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | Đồng Nai | Top 40 | |
2022 | colspan=6 | |||
2021 | Đỗ Thị Hà | Thanh Hóa | Top 13 | |
2020 | colspan=6 | |||
2019 | Lương Thùy Linh | Cao Bằng | Top 12 | |
2018 | Trần Tiểu Vy | Quảng Nam | Top 30 | |
2017 | Đỗ Mỹ Linh | Hà Nội | Top 40 | |
2016 | Trương Thị Diệu Ngọc | Đà Nẵng | Unplaced | |
2015 | Trần Ngọc Lan Khuê | Hồ Chí Minh City | Top 11 | |
2014 | Nguyễn Thị Loan | Thái Bình | Top 25 | |
2013 | Lại Hương Thảo | Quảng Ninh | Unplaced | |
2012 | Vũ Thị Hoàng My | Đồng Nai | Unplaced | |
2011 | Victoria Phạm Thuý Vy | California, United States | Unplaced | |
2010 | Nguyễn Ngọc Kiều Khanh | Munich, Germany | Unplaced | |
2009 | Trần Thị Hương Giang | Hải Dương | Top 16 | |
2008 | Dương Trương Thiên Lý | Đồng Tháp | Unplaced | |
2007 | Đặng Minh Thu | Nam Định | Unplaced | |
2006 | Mai Phương Thúy | Hà Nội | Top 17 | |
2005 | Vũ Hương Giang | Hà Nội | Unplaced | |
2004 | Nguyễn Thị Huyền | Hải Phòng | Top 15 | |
2003 | Nguyễn Đình Thụy Quân | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2002 | Phạm Thị Mai Phương | Hải Phòng | Top 20 | |
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Universe | Special Awards |
---|---|---|---|---|
2024 | ||||
2023 | Bùi Quỳnh Hoa | Hà Nội | Unplaced | |
2022 | Nguyễn Thị Ngọc Châu[1] | Tây Ninh | Unplaced | |
2021 | Nguyễn Huỳnh Kim Duyên[2] | Cần Thơ | Top 16 | |
2020 | Nguyễn Trần Khánh Vân[3] | Hồ Chí Minh City | Top 21 | |
2019 | Hoàng Thị Thùy[4] | Thanh Hóa | Top 20 | |
2018 | H'Hen Niê[5] | Đắk Lắk | Top 5 | |
2017 | Nguyễn Thị Loan[6] | Thái Bình | Unplaced | |
2016 | Đặng Thị Lệ Hằng[7] [8] | Đà Nẵng | Unplaced | |
2015 | Phạm Thị Hương[9] | Hải Phòng | Unplaced | |
2013 | Trương Thị May[10] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2012 | Lưu Thị Diễm Hương[11] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2011 | Vũ Thị Hoàng My[12] | Đồng Nai | Unplaced | |
2009 | Võ Hoàng Yến[13] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2008 | Nguyễn Thùy Lâm[14] | Thái Bình | Top 15 | |
2005 | Phạm Thu Hằng[15] | Hà Nội | Unplaced | |
2004 | Hoàng Khánh Ngọc[16] | Hải Dương | Unplaced | |
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss International | Special Awards |
---|---|---|---|---|
2024 | Huỳnh Thị Thanh Thủy | Đà Nẵng | ||
2023 | Nguyễn Phương Nhi[17] | Thanh Hóa | Top 15 | |
2022 | Phạm Ngọc Phương Anh | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2021 | colspan=6 | |||
2020 | colspan=6 | |||
2019 | Nguyễn Tường San | Hà Nội | Top 8 | |
2018 | Hồ Chí Minh City | Unplaced | ||
2017 | Huỳnh Thị Thùy Dung | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2016 | Phạm Ngọc Phương Linh | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2015 | Phạm Hồng Thúy Vân | Hồ Chí Minh City | 3rd Runner-up | |
2014 | Đặng Thu Thảo | Cần Thơ | Unplaced | |
2013 | Lô Thị Hương Trâm | Nghệ An | Unplaced | |
2011 | Trương Tri Trúc Diễm | Hồ Chí Minh City | Top 15 | |
2010 | Chung Thục Quyên | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2009 | Trần Thị Quỳnh | Hải Phòng | Unplaced | |
2008 | Cao Thùy Dương | Hà Nội | Unplaced | |
2007 | Phạm Thị Thùy Dương | Hà Nội | Unplaced | |
2006 | Vũ Ngọc Diệp | Hà Nội | Unplaced | |
2003 | Lê Minh Phượng | Hài Phòng | Unplaced | |
1996 | Phạm Anh Phương | Hà Nội | Unplaced | |
1995 | Trương Quỳnh Mai | Hà Nội | Top 15 | |
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Earth | Special Awards |
---|---|---|---|---|
2024 | ||||
2023 | Đỗ Thị Lan Anh | Hà Nội | Miss Earth-Water | |
2022 | Thạch Thu Thảo[18] | Trà Vinh | Top 20 | |
2021 | Nguyễn Thị Vân Anh | Hưng Yên | Unplaced | |
2020 | Thái Thị Hoa | Gia Lai | Unplaced | |
2019 | Hoàng Thị Hạnh | Nghệ An | Unplaced | |
2018 | Nguyễn Phương Khánh[19] | Bến Tre | Miss Earth 2018 | |
2017 | Lê Thị Hà Thu[20] | Thừa Thiên Huế | Top 16 | |
2016 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em[21] | Tiền Giang | Top 8 | |
2012 | Đỗ Hoàng Anh | Hà Nội | Unplaced | |
2011 | Phan Thị Mơ | Tiền Giang | Unplaced | |
2010 | Lưu Thị Diễm Hương[22] | Hồ Chí Minh City | Top 14 | |
2007 | Trương Tri Trúc Diễm | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2006 | Vũ Nguyễn Hà Anh | Hà Nội | Unplaced | |
2005 | Đào Thanh Hoài | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
2004 | Bùi Thúy Hạnh | Hà Nội | Unplaced | |
2003 | Nguyễn Ngân Hà | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Supranational | Special Awards | |
---|---|---|---|---|---|
2024 | Lydie Marie Wache Vũ[23] | Hồ Chí Minh City | Unplaced | ||
2023 | Đặng Thanh Ngân[24] | Sóc Trăng | 4th Runner-Up | ||
2022 | Nguyễn Huỳnh Kim Duyên[25] [26] | Cần Thơ | 2nd Runner-up | ||
2020 | colspan=6 | ||||
2019 | Nguyễn Thị Ngọc Châu[27] | Tây Ninh | Top 10 | ||
2018 | Nguyễn Minh Tú | Hồ Chí Minh City | Top 10 | ||
2017 | Nguyễn Đình Khánh Phương | Khánh Hòa | Top 25 | ||
2016 | Dương Nguyễn Khả Trang | Hà Giang | Top 25 | ||
2015 | Nguyễn Thị Lệ Quyên | Bạc Liêu | Unplaced | ||
2012 | Lại Hương Thảo | Quảng Ninh | Unplaced | ||
2011 | Daniela Nguyễn Thu Mây[28] | Czech Republic | 3rd Runner-up | ||
2009 | Chung Thục Quyên[29] | Hồ Chí Minh City | Top 15 |
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Grand International | Special Awards | |
---|---|---|---|---|---|
2023 | Lê Hoàng Phương[30] [31] | Khánh Hòa | 4th Runner-Up | ||
2022 | Đoàn Thiên Ân[32] | Long An | Top 20 | ||
2021 | Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Hồ Chí Minh City | Miss Grand International 2021 | ||
2020 | Nguyễn Lê Ngọc Thảo | Hồ Chí Minh City | Top 20 | ||
2019 | Nguyễn Hà Kiều Loan[33] | Quảng Nam | Top 10 | ||
2018 | Bùi Phương Nga | Hà Nội | Top 10 | ||
2017 | Nguyễn Trần Huyền My | Hà Nội | Top 10 | ||
2016 | Nguyễn Thị Loan[34] | Thái Bình | Top 20 | ||
Nguyễn Thị Lệ Quyên | Bạc Liêu | Unplaced | |||
Cao Thùy Linh | Hồ Chí Minh City | Unplaced | |||
2013 | Nguyễn Thị Bích Khanh | Unplaced |
Color keys
Year | Representative | Residence | Placement at Miss Intercontinental | Special Awards | |
---|---|---|---|---|---|
2023 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng[35] [36] [37] | Hồ Chí Minh City | 2nd Runner-Up | ||
2022 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | Cần Thơ | Miss Intercontinental | ||
2021 | Trần Hoàng Ái Nhi | Unplaced | |||
2020 | colspan=6 | ||||
2019 | Nguyễn Thị Thúy An[38] | Kiên Giang | Unplaced | ||
2018 | Lê Âu Ngân Anh | Tiền Giang | 4th Runner-up | ||
2017 | Nguyễn Đặng Tường Linh | Phú Yên | Top 18 | ||
2016 | Nguyễn Thị Bảo Như | Kiên Giang | Unplaced | ||
2015 | Lê Thị Hà Thu | Thừa Thiên Huế | Top 17 | ||
2014 | Huỳnh Thúy Anh | Hà Nội | Unplaced | ||
2005 | Phạm Thị Thanh Hằng | Hồ Chí Minh City | Unplaced | ||
2004 | Châu Ánh Minh | Hồ Chí Minh City | Unplaced | ||
2003 | Bùi Thị Hoàng Oanh[39] [40] | Hồ Chí Minh City | Unplaced |