Event: | Canoeing/Kayaking |
Games: | 2021 |
Venue: | Thủy Nguyên Boat Racing Center |
Location: | Hải Phòng, Vietnam |
Dates: | 17–21 May 2022 |
Prev: | 2019 |
Next: | 2025 |
Canoeing and kayaking competitions at the 2021 SEA Games took place at Thủy Nguyên Boat Racing Center in Hải Phòng, Vietnam[1] from 17 to 21 May 2022.[2]
C-2 1000 m | Phạm Hồng Quân Hiền Nam | Piyawat Chaithong Pitpiboon Mahawattanangkul | Hermie Macaranas Salazar Ojay Fuentes Franzuela | |
C-4 500 m | Anwar Tarra Dedi Saputra Sofiyanto Yuda Firmansyah | Mongkhonchai Sisong Wittaya Hongkaeo Piyawat Chaithong Pitpiboon Mahawattanangkul | Myo Hlaing Win Min Naing Thant Zin Oo Win Htike | |
C-4 1000 m | Phạm Hồng Quân Hiền Nam Trần Thanh Nguyễn Quốc Toản | Sofiyanto Dedi Saputra Muhammad Burhan Muhamad Yunus Rustandi | Min Naing Thant Zin Oo Sai Min Wai Win Htike | |
K-1 1000 m | ||||
K-2 1000 m | Brandon Ooi Lucas Teo | Indra Hidayat Irwan | Htet Wai Lwin Myint Ko Ko | |
K-4 500 m | Andri Agus Mulyana Joko Andriyanto Mugi Harjito Maizir Riyondra | Aphisit Thamom Methasit Sitthipharat Praison Buasamrong Aditep Srichart | Jovi Jayden Kalaichelvan Daniel Koh Teck Wai Pan Chongchang Brandon Ooi | |
K-4 1000 m | Tri Wahyu Buwono Andri Agus Mulyana Joko Andriyanto Sutrisno | Tun Min Thant Htet Wai Lwin Myint Ko Ko Saw Moe Aung | Trần Văn Vũ Trần Văn Danh Tống Hoàng Nam Võ Duy Thanh |
C-1 200 m | ||||
C-1 500 m | ||||
C-1 1000 m | ||||
C-2 500 m | Aphinya Sroichit Orasa Thiangkathok | Dayumin Nur Meni | Trương Thị Phương Nguyễn Thị Tuyết | |
C-2 1000 m | Trương Thị Phương Nguyễn Thị Ngân | Kawalin Takhianram Aphinya Sroichit | Devita Safitri Reski Wahyuni | |
C-4 200 m | Sella Monim Riska Andriyani Dayumin Nur Meni | Paweena Kamchon Aphinya Sroichit Orasa Thiangkathok Suthimon Chuea Thamdee | Moe Ma Ma Myint Myint Soe Su Wai Phyo Thet Phyo Naing | |
C-4 500 m | Nguyễn Thị Hương Trương Thị Phương Nguyễn Thị Ngân Diệp Thị Hương | Sella Monim Riska Andriyani Dayumin Nur Meni | Paweena Kamchon Nootchanat Thoongpong Kewalin Takhianram Suthimon Chuea Thamdee | |
C-4 1000 m | Nguyễn Thị Hương Trương Thị Phương Nguyễn Thị Tuyết Diệp Thị Hương | Sella Monim Ratih Dayumin Nur Meni | Paweena Kamchon Aphinya Sroichit Orasa Thiangkathok Suthimon Chuea Thamdee | |
K-2 500 m | Stevani Maysche Ibo Raudani Fitra | Đỗ Thị Thanh Thảo Đinh Thị Trang | Panwad Thongnim Kantida Nurun | |
K-2 1000 m | Pornnapphan Phuangmaiming Kantida Nurun | Đỗ Thị Thanh Thảo Đinh Thị Trang | Cinta Priendtisca Nayomi Raudani Fitra | |
K-4 500 m | Stevani Maysche Ibo Ana Rahayu Raudani Fitra Cinta Priendtisca Nayom | Đỗ Thị Thanh Thảo Ngô Phương Thảo Lương Thị Dung Ngô Thị Thu Hiền | Suthasinee Autnun Panwad Thongnim Pornnapphan Phuangmaiming Kantida Nurun | |
K-4 1000 m | Suthasinee Autnun Panwad Thongnim Pornnapphan Phuangmaiming Kantida Nurun | Đỗ Thị Thanh Thảo Đinh Thị Trang Ngô Phương Thảo Nguyễn Thị Thanh Mai | Raudani Fitra Cinta Priendtisca Nayomi Stevani Maysche Ibo Ana Rahayu |