Dates: | 5 April – 5 October |
Competition: | V.League 2 |
Winners: | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (1st title) |
Promoted: | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
Relegated: | Phù Đổng |
Matches: | 66 |
Total Goals: | 187 |
League Topscorer: | Nguyễn Xuân Nam (9 goals) |
Biggest Home Win: | |
Biggest Away Win: | |
Highest Scoring: | |
Longest Wins: | 5 matches Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
Longest Unbeaten: | 8 matches Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
Longest Winless: | 7 matches Phù Đổng |
Longest Losses: | 6 matches Phù Đổng |
Highest Attendance: | 5,000 |
Lowest Attendance: | 300 |
Attendance: | 114,100 |
Average Attendance: | 1,729 |
Prevseason: | 2018 |
Nextseason: | 2020 |
Season: | 2019 |
The 2019 V.League 2 (referred to as LS V.League 2 for sponsorship reasons) was the 25th season of V.League 2, Vietnam's second tier professional football league. The season began on 5 April 2019 and finished on 5 October 2019.[1] The season started with 12 clubs.
The following teams had changed division since the 2018 season.
Promoted from 2018 Vietnamese National Football Second League
Relegated from 2018 V.League 1
Relegated to 2019 Vietnamese National Football Second League
Promoted to 2019 V.League 1
There is one direct promotion spot for the champion. The team finishing second will play a play-off match against the 13th-placed club of 2019 V.League 1. The club finishing last will be relegated to the 2020 Vietnamese National Football Second League
In November 2018 Hà Nội B F.C. renamed as Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Team | Location | Stadium | Capacity | |
---|---|---|---|---|
An Giang | An Giang | An Giang Stadium | 15,200 | |
Bình Định | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 25,000 | |
Bình Phước | Bình Phước | Bình Phước Stadium | 10,000 | |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Buôn Ma Thuột Stadium | 25,000 | |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Cao Lãnh Stadium | 23,000 | |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 20,000 | |
Nghệ An | Vinh Stadium | 18,000 | ||
Huế | Huế | Tự Do Stadium | 25,000 | |
Long An | Long An | Long An Stadium | 19,975 | |
Phố Hiến | Hưng Yên | PVF Stadium | 4,600 | |
Phù Đổng | Hà Nội | Mỹ Đình National Stadium | 40,192 | |
XM Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh Stadium | 15,500 | |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ Stadium | 44,400 |
Team | Manager | Captain | Kit manufacturer | Shirt sponsor | |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | Trịnh Văn Hậu | ||||
Bình Định | Phan Tôn Quyền | ||||
Bình Phước | Lê Thanh Xuân | ||||
Đắk Lắk | Trương Minh Tiến | ||||
Đồng Tháp | Trần Công Minh | Grand Sport | XSKT Đồng Tháp, Happy Food, Đại Học Văn Hiến | ||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Phạm Minh Đức | ||||
Huế | Phan Văn Trí | Adidas (fake) | |||
Long An | Ngô Quang Sang | Cảng Long An, Dong Tam Group | |||
Phố Hiến | Hứa Hiền Vinh | Grand Sport | Tân Á Đại Thành | ||
Phù Đổng | Lê Đức Tuấn | UGETHER | Mitsubishi Motors | ||
XM Fico Tây Ninh | Nguyễn Hoàng Huân Chương | Xi măng Fico | |||
XSKT Cần Thơ | Nguyễn Thanh Danh | KeepDri | XSKT Cần Thơ |
Round | Total | Games | Avg. Per Game | |
---|---|---|---|---|
Round 1 | 12,500 | 6 | 2,083 | |
Round 2 | 12,000 | 6 | 2,000 | |
Round 3 | 12,000 | 6 | 2,000 | |
Round 4 | 9,200 | 6 | 1,533 | |
Round 5 | 10,600 | 6 | 1,767 | |
Round 6 | 6 | |||
Round 7 | 6 | |||
Round 8 | 6 | |||
Round 9 | 6 | |||
Round 10 | 6 | |||
Round 11 | 6 | |||
Round 12 | 6 | |||
Round 13 | 9,100 | 6 | 1,516 | |
Round 14 | 13,700 | 6 | 2,283 | |
Round 15 | 6 | |||
Round 16 | 6 | |||
Round 17 | 6 | |||
Round 18 | 6 | |||
Round 19 | 6 | |||
Round 20 | 6 | |||
Round 21 | 6 | |||
Round 22 | 6 | |||
Total | 132 |
Rank | Player | Club | Goals |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Xuân Nam | Phố Hiến | 9 |
2 | Tạ Thái Học | Bình Phước | 6 |
Ngô Hồng Phước | An Giang | ||
Lâm Thuận | Bình Phước | ||
Nguyễn Hữu Thắng | Huế | ||
6 | Huỳnh Tấn Tài | Long An | 5 |
Lâm Hải Đăng | XSKT Cần Thơ | ||
Y Thăng Êban | Đắk Lắk | ||
Nguyễn Công Thành | Đồng Tháp | ||
Nguyễn Thiện Chí | Đồng Tháp | ||
Lê Đức Tài | XM Fico Tây Ninh |
Player | For | Against | Result | Date |
---|